► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10 , tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề PRESERVING THE ENVIRONMENT nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) aquatic /əˈkwætɪk/ (adj) dưới nước, sống ở trong nước |
My favorite aquatic sport is surfing. |
2) article /ˈɑːtɪkl/ (n) bài báo |
This article mention about the Tet holiday |
3) awareness /əˈweənəs/ (n) sự nhận thức |
People should raise their awareness about the pollution of the environment. |
4) chemical /ˈkemɪkl/(adj) hóa chất, hóa học |
They utilize specific chemicals to help crops grow faster. |
5) confuse /kənˈfjuːz/(v) làm lẫn lộn, nhầm lẫn |
You are confusing me. |
6) consumption /kənˈsʌmpʃn/(n) sự tiêu thụ, tiêu dùng |
We need to cut down the consumption of electricity |
7) control /kənˈtrəʊl/(v) kiểm soát |
We should control our behavior |
8) damage /ˈdæmɪdʒ/(v) làm hại, làm hỏng |
Our car was badly damaged after the accident |
9) deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n) sự phá rừng |
Deforestation is one of the most warning problem |
10) deplete /dɪˈpliːt/(v) làm suy yếu, cạn kiệt |
We will cause serious environmental damage if we deplete the earth's natural resources. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) destruction /dɪˈstrʌkʃn/(n) sự phá hủy, tiêu diệt |
The destruction of the rainforests is a major source of concern for many people. |
2) ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/(n) hệ sinh thái |
Pollution has the potential to devastate the balanced ecosystem. |
3) editor /ˈedɪtə(r)/(n) biên tập viên |
Editor is not an easy job |
4) fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/(n) phân bón |
Farm equipment, fertilizer, and fuel prices are all steadily rising. |
5) fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/ nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy của động vật hay thực vật tiền sử) |
Agriculture has recently become a big consumer of fossil fuel energy. |
6) global warming ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ sự nóng lên toàn cầu |
Global warming is exacerbated by the degradation of rainforests. |
7) greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/ hiệu ứng nhà kính |
The floods, they believe, are caused by the greenhouse effect. |
8) influence /ˈɪnfluəns/ (n) ảnh hưởng, tác dụng |
She has a good influence on him |
9) inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/ vô cơ |
Salt is an inorganic chemical |
10) long-term /ˌlɒŋ ˈtɜːm/ dài hạn, lâu dài |
What is your long term goal? |
C) NHÓM 9 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) mass media /mæs ˈmiːdiə/ truyền thông đại chúng |
The mass media has evolved into one of the most powerful tools for political change. |
2) material /məˈtɪəriəl/ (n) chất liệu |
Plastics are made from crude oil as the raw material. |
3) pesticide /ˈpestɪsaɪd/(n) thuốc trừ sâu |
Farmers spray pesticides on their crops to eradicate pests, but they can also harm people's health. |
4) pollute /pəˈluːt/(v) gây ô nhiễm |
Pesticides are polluting the water supply on many farms. |
5) preserve /prɪˈzɜːv/(v) giữ gìn, bảo tồn |
We wish to preserve the town's character while also enhancing the facilities. |
6) protect /prəˈtekt/(v) bảo vệ, che chở |
It's critical to protect your skin from the sun's harmful rays. |
7) sewage /ˈsuːɪdʒ/(n) nước cống |
Some cities throughout the world lack adequate sewage disposal infrastructure. |
8) solution /səˈluːʃn/(n) giải pháp, cách giải quyết |
Do you have any solution for this problem? |
9) threat /θret/(n) đe dọa |
After threatening her coworkers, she was fired. |