• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 9: English in the world
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ENGLISH IN THE WORLD

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề English in the world nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples
    1) Accent /ˈæksent/ (n) /ˈæksent/: giọng điệu

    She's got a strong southern accent.

    2) Approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): xấp xỉ It will take you approximately 1 month , and cost approximately  $1,000.
    3) Bilingual /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/: người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng

    He is bilingual in Vietnamese and English. 

    4) Dialect /ˈdaɪəlekt/ (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương

    The peom is written in Southern dialect.

    5) Dominance /ˈdɒmɪnəns/ (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế

    The new chairman is trying to show his dominance to all employees.

    6) Establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/ (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập

    The establishment of this company is a priority. 

    7) Factor /ˈfæktə(r)/ (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố

    Heavy rain was a main  factor in the accident. 

    8) Get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/: cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với 

    với những gì mình có

    She tries to get by in English.

    9) Global /ˈɡləʊbl/ (adj) /ˈɡləʊbl/: toàn cầu

    We are facing a global warming problem.

    10) Fluent /ˈfluːənt/ (adj) /ˈfl uːənt/: trôi chảy

    She's fluent in English

     

    B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary Examples
    1) Imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v) /ˈɪmɪteɪt/: bắt chước Some of the singers try to imitate the style from the past.
    2) Immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/: trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn He is studying at an immersion school which is very difficult for him to adapt.
    3) Massive /ˈmæsɪv/ (adj) /ˈmæsɪv/: to lớn

    They live in a massive house. 

    4) Master /ˈmɑːstə(r)/(n) (v): chuyên gia về 

    She is a master of cooking.

    5) Mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/: tiếng mẹ đẻ

    Vietnamese is my mother tongue.

    6) Multinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/: đa quốc gia

    The ASEAN has done a multinational peace-keeping force. 

    7) Official /əˈfɪʃl/ (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc về) hành chính; chính thức

    The official soundtrack of this film is really emotional.

    8) Openness /ˈəʊpənnəs/ (n) /ˈəʊpənnəs/ sự cởi mở

    He showed his openness.

    9) Operate /ˈɒpəreɪt/ (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành

    How do you operate this machine?

    10) Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/: đúng giờ

    He's always punctual in any appointment.

     

    C) NHÓM 5 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary Examples
    1) Rusty /ˈrʌsti/ (adj) /ˈrʌsti/: giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng

    My old bike was so rusty after long time not using it.

    2) Reasonably /ˈriːznəbli/ (adv): vừa phải, hợp lý

    I bought a reasonably priced dress.

    3) Simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n) /sɪmˈplɪsəti/: sự đơn giản

    The strength of the house is its simplicity.

    4) Variety /vəˈraɪəti/ (n) /vəˈraɪəti/: thể loại I like almost every variety of fruit. 
    5) Vowel /ˈvaʊəl/ (n): nguyên âm

    The vowels in English are a, e, i, o, and u.