► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề English in the world nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) Accent /ˈæksent/ (n) /ˈæksent/: giọng điệu |
She's got a strong southern accent. |
2) Approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): xấp xỉ | It will take you approximately 1 month , and cost approximately $1,000. |
3) Bilingual /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/: người sử dụng được hai thứ tiếng; sử dụng được hai thứ tiếng |
He is bilingual in Vietnamese and English. |
4) Dialect /ˈdaɪəlekt/ (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương |
The peom is written in Southern dialect. |
5) Dominance /ˈdɒmɪnəns/ (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế |
The new chairman is trying to show his dominance to all employees. |
6) Establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/ (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập |
The establishment of this company is a priority. |
7) Factor /ˈfæktə(r)/ (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố |
Heavy rain was a main factor in the accident. |
8) Get by in (a language) (v) /get baɪ ɪn/: cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với
với những gì mình có |
She tries to get by in English. |
9) Global /ˈɡləʊbl/ (adj) /ˈɡləʊbl/: toàn cầu |
We are facing a global warming problem. |
10) Fluent /ˈfluːənt/ (adj) /ˈfl uːənt/: trôi chảy |
She's fluent in English |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v) /ˈɪmɪteɪt/: bắt chước | Some of the singers try to imitate the style from the past. |
2) Immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/: trường học nơi một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ được sử dụng hoàn toàn | He is studying at an immersion school which is very difficult for him to adapt. |
3) Massive /ˈmæsɪv/ (adj) /ˈmæsɪv/: to lớn |
They live in a massive house. |
4) Master /ˈmɑːstə(r)/(n) (v): chuyên gia về |
She is a master of cooking. |
5) Mother tongue (n) /ˈmʌðə tʌŋ/: tiếng mẹ đẻ |
Vietnamese is my mother tongue. |
6) Multinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/: đa quốc gia |
The ASEAN has done a multinational peace-keeping force. |
7) Official /əˈfɪʃl/ (adj) /əˈfɪʃl/: (thuộc về) hành chính; chính thức |
The official soundtrack of this film is really emotional. |
8) Openness /ˈəʊpənnəs/ (n) /ˈəʊpənnəs/ sự cởi mở |
He showed his openness. |
9) Operate /ˈɒpəreɪt/ (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành |
How do you operate this machine? |
10) Punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/: đúng giờ |
He's always punctual in any appointment. |
C) NHÓM 5 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary | Examples |
1) Rusty /ˈrʌsti/ (adj) /ˈrʌsti/: giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng |
My old bike was so rusty after long time not using it. |
2) Reasonably /ˈriːznəbli/ (adv): vừa phải, hợp lý |
I bought a reasonably priced dress. |
3) Simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n) /sɪmˈplɪsəti/: sự đơn giản |
The strength of the house is its simplicity. |
4) Variety /vəˈraɪəti/ (n) /vəˈraɪəti/: thể loại | I like almost every variety of fruit. |
5) Vowel /ˈvaʊəl/ (n): nguyên âm |
The vowels in English are a, e, i, o, and u. |