► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Traffic nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) traffic lights: đèn giao thông |
Traffic lights tell drivers and pedestrians what they must do at intersections and along roads. |
2) no parking: cấm đậu xe |
“No Parking.” means: You are not allowed to park your car here |
3) no right turn: cấm rẽ phải |
Do not make a right turn at an intersection marked by the "NO RIGHT TURN" sign./ |
4) hospital ahead: bệnh viện phía trước |
Turn left at the traffic lights, and you'll see the hospital straight ahead |
5) parking: đậu xe |
“ Parking.” means: You are allowed to park your car here |
6) cycle lane: đường đi xe đạp |
We campaign for local government to provide cycle lanes for people |
7) school ahead: trường học phía trước |
“school ahead” means: there is a school nearby. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) bike /baɪk/ (n): xe đạp |
My kid is learning to ride a bike. |
2) boat /bəʊt/ /bəʊt/ (n): con thuyền |
We took turns rowing the boat up the river. |
3) bus /bʌs/ (n): xe buýt |
He takes the bus to school |
4) car /kɑː(r)/(n): xe hơi |
I have bought a new car. |
5) coach /kəʊtʃ/(n): xe khách |
We're going to the US by coach. |
6) helicopter /'helikɒptə[r]//'helɪkɒptər/ (n): máy bay trực thăng |
The injured were taken to hospital by helicopter. |
7) motorbike /ˈməʊtəbaɪk/(n): xe máy |
She jumped on her motorbike. |
8) plane /pleɪn/(n): máy bay |
She loves travelling by plane. |
9) train /treɪn/ (n): tàu hỏa |
She took the train to England. |