► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
I. LÝ THUYẾT:
A) Khái niệm liên từ trong tiếng anh
► Liên từ trong tiếng anh là từ vựng được sử dụng để liên kết 2 từ, cụm từ hoặc mệnh đề lại với nhau.
Ex: Here're my notebook, pencil case and calculator.
B) Cách dùng liên từ and, but, so
- AND: Thêm / bổ sung một thứ vào một thứ khác | I do morning exercise every day to keep fit and relax. |
- BUT: Dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa | They feel tired but happy. |
- SO: Dùng để nói về một kết quả hoặc một ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó. | I studied very hard, so I passed the exam. |
C) Nguyên tắc dùng dấu phẩy (,) với liên từ:
► Nếu liên từ được dùng để liên kết 2 mệnh đề độc lập (mệnh đề có thể đứng riêng như một câu) thì giữa hai mệnh đề phải sử dụng dấu phẩy (,).
Ex: She wants to pass the exam, so she studies very hard.
► Nếu liên từ được dùng để kết nối 2 cụm từ (câu không hoàn chỉnh) hoặc từ thì không cần dùng dấu phẩy (,).
Ex: My mother isn't a teacher but a doctor.
► Khi liệt kê từ 3 đơn vị trở lên, ta dùng dấu phẩy ở giữa các đơn vị trước; với đơn vị cuối cùng ta có thể dùng hoặc không dùng dấu phẩy.
Ex: My family has 4 people. They are my mother, father, sister and me.
II. BÀI TẬP:
4) Match the beginnings with the endings ( Page 10 )
Beginnings |
Endings |
1. I like animal programmes, 2. I'll get up early tomorrow, 3. Sometimes we read books, 4. My little brother can colour pictures, 5. We love outdoor activities, |
a. so I can be at the stadium on time. b. but he can't draw. c. and my brother likes them, too. d. so we spend every Saturday playing sports. e. and sometimes we play sports. |
ĐÁP ÁN:
1 - c |
2 - a |
3 - e |
4 - b |
5 - d |
5) Use and, but or so to complete the sentences ( Page 10 )
1. I'm tired, __________ I'll go to bed early.
2. My sister is good at school, __________I'm not.
3. We trained hard, __________we won the game.
4. The programme is interesting, __________it's too long.
5. I'll write him some instructions, __________I hope he'll follow them.
ĐÁP ÁN:
1. so |
2. but |
3. so |
4. but |
5. and |