• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 6: Việt Nam: Then and Now
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ: VIETNAM NOW AND THEN

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Vietnam: Then and now nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) Relieved /rɪˈliːvd/(adj): nhẹ nhõm, thoải mái

    He was relieved when it was announced that he passed the test.

    2) Roof /ruːf/ (n): mái nhà

    The house has a falt roof.

    3) Rubber /ˈrʌbə(r)/ (n): cao su

    Tyres are almost made of rubber.

    4) Sandal /ˈsændl/ (n): dép

    I really want to buy a pair of sandals.

    5) Tolerant /ˈtɑːlərənt/(adj) bao dung, rộng lượng

    He was very tolerant towards her misbehavior. 

    6) Sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/(adj) đồng cảm

    She was very sympathetic when she heard that news

    7) Thatched house /θætʃt haʊs/ (n): nhà tranh mái lá

    They live in a thatched house in the countryside.

    8) Tiled /taɪld/ (adj): lợp ngói, bằng ngói

    That house has a tiled roof. 

    9) Tram /træm/ (n): xe điện, tàu điện

    I catch the tram near the park. 

    10) Trench /trentʃ/ (n): hào giao thông

    A workman was injured because the trench he was working in collapsed. 

     

    B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary

    Examples

    1) Annoyed /əˈnɔɪd/ (adj): bực mình, khó chịu

    He left without speaking because he was very annoyed with me.

    2) Astonished /əˈstɒnɪʃt/ (adj): kinh ngạc

    They looked astonished when I told that I failed the exam.

    3) Boom /buːm/ (n): bùng nổ

    This year has seen a population boom.

    4) Compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): toa xe

    She folded her rain coat and put it in the compartment of the car.

    5) Clang /klæŋɪŋ/ (n): leng keng

    He woke up because of the sound of bells clanging.

    6) Cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ (adj): hợp tác

    He was very cooperative to come here

    7)Confident /ˈkɑːnfɪdənt/(adj):  tự tin 

    She was very confident when standing in front of the people

    8) Elevated walkway /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ (n): đường bộ trên cao

    We are planning to build an elevated walkway for pedestrian.

    9) Exporter /ekˈspɔːtə(r)/ (n): nước xuất khẩu, người xuất khẩu

    Vietnam is the second largest coffee exporter in the world.

    10) Extended family /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ (n): gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung

    He lives in a extended family

     

    C) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary

    Examples

    1) Facility /fəˈsɪləti/(n): tiện nghi, phương tiện

    The school is innovating its indoor facilities.

    2) Flyover /ˈflaɪəʊvə(r)/ (n): cầu vượt (cho xe máy, ôtô)

    We hope to finish the flyover in next year.

    3) Illiteracy /ɪˈlɪtərəsi/(n): mù chữ

    The illiteracy rate in the mountainous area is still high.

    4) Manual /ˈmænjuəl/ (adj): làm (gì đó) bằng tay

    She attempted to alleviate the discomfort by applying manual pressure to the joint.

    5) Mushroom /ˈmʌʃrʊm/ (v): mọc lên như nấm

    The number of skycrapes has mushroomed in recent years.

    6) Noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/ (adj): gây chú ý, đáng chú ý

    There has been a noticeable improvement in his skill.

    7) Nuclear family /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ (n): gia đình hạt nhân

    I prefer living in nuclear family to extended family

    8) Obedient /əˈbiːdiənt/(adj): nghe lời

    Students should be obedient in the classroom. 

    9) Exhibition /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ (n): triển lãm 

    There will be an art exhibition at the end of this month..

    10) Pedestrian /pəˈdestriən/ (n): người đi bộ

    A few pedestrians are crossing the road.