• tiếng anh cấp III
  • Lớp 10
  • Unit 4: For a better community
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ FOR A BETTER COMMUNITY

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề For a better community nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt

    I just saw that advertisement in TV

    2) announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo

    I just read this announcement from our leader

    3) apply /əˈplaɪ/ (v): nộp đơn xin việc

    You should apply this job

    4) 

    balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng

    You should learn how to balance between your job and your life

    5) by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên

    Did you do it by chance?

    6) community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng

    He is very famous in local community

    7) concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm

    She is concerned about this problem

    8) creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo

    You should be more creative if you want to do this job

    9) dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy

    She is very dedicated to her job

    10) development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển

    The development of this community is easy to see

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (a): thiệt thòi

    There are a lot of disadvantages living in the countryside

    2) donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng

    I often donate money for charity organization

    3) employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng

    It takes a lot of time for the employment of this company

    4) excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a): phấn khởi, phấn khích

    I’m excited about new job

    5)

    facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị

    The facility of this building is very modern

    6) fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn

    I’m not fortunate enough to win this award

    7) handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật

    You should take care of handicapped children

    8) helpful /ˈhelpfl/ (a): hữu ích

    Your advice is very helpful to me

    9) hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng

    I feel hopeless right now

    10) interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác

    You should interact more with your student

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú

    I’m interested in reading book

    2) interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị

    This film is very interesting

    3) meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa

    This programme is really meaningful 

    4) narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/ (a): nông cạn, hẹp hòi

    He is really narrow-minded person

    5) non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận

    I am currently working for non profit organization

    6) obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên

    It is quite obvious to realize

    7) opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp

    I have a lot of opportunity to come here

    8) passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê

    I’m passionate about traveling

    9) patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn

    You should be patient when you go fishing

    10) position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ

    Are you qualified enough to sit in this position?