► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề For a better community nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt |
I just saw that advertisement in TV |
2) announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo |
I just read this announcement from our leader |
3) apply /əˈplaɪ/ (v): nộp đơn xin việc |
You should apply this job |
4) balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng |
You should learn how to balance between your job and your life |
5) by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên |
Did you do it by chance? |
6) community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng |
He is very famous in local community |
7) concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm |
She is concerned about this problem |
8) creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo |
You should be more creative if you want to do this job |
9) dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy |
She is very dedicated to her job |
10) development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển |
The development of this community is easy to see |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (a): thiệt thòi |
There are a lot of disadvantages living in the countryside |
2) donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng |
I often donate money for charity organization |
3) employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng |
It takes a lot of time for the employment of this company |
4) excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (a): phấn khởi, phấn khích |
I’m excited about new job |
5) facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị |
The facility of this building is very modern |
6) fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn |
I’m not fortunate enough to win this award |
7) handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật |
You should take care of handicapped children |
8) helpful /ˈhelpfl/ (a): hữu ích |
Your advice is very helpful to me |
9) hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng |
I feel hopeless right now |
10) interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác |
You should interact more with your student |
C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú |
I’m interested in reading book |
2) interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị |
This film is very interesting |
3) meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa |
This programme is really meaningful |
4) narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/ (a): nông cạn, hẹp hòi |
He is really narrow-minded person |
5) non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận |
I am currently working for non profit organization |
6) obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên |
It is quite obvious to realize |
7) opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp |
I have a lot of opportunity to come here |
8) passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê |
I’m passionate about traveling |
9) patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn |
You should be patient when you go fishing |
10) position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ |
Are you qualified enough to sit in this position? |