• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 3: Community service
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ COMMUNITY SERVICE

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Community service nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    Vocabulary Examples

    1) Benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) : lợi ích

    She studied every evening and reaped the benefit at exam time.

    2) Service /ˈsɜːvɪs/(n) : dịch vụ

    The company has provided a new service for their workers.

    3) Community / kə'mju:nəti/(n): dịch vụ công cộng

    He's well known in the local community.

    4) Street  /striːt/ (n): phố I live in Cau Giay street.
    5) Attention (n): sự chú ý Pay attention to me, please!
    6) Blood /blʌd/(n):máu They lost a lot of blood in the accident. 
    7) Disabled people / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl /(n) : người tàn tật

    He volunteers to help disabled people

    8) Environmental  /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.t̬əl/ (adj): thuộc về môi trường

    People are becoming far more aware of environmental issues. 

    9) Elderly people / 'eldəli 'pi:pl /(n): người cao tuổi

    The government provides food for elderly people

    10) Flood /flʌd/ (n):lũ lụt

    The whole town flooded when the river burst its bank.

    11) Homeless people / 'həʊmləs 'pi:pl /: người vô gia cư

    Providing homeless people with somewhere to stay when the weather is cold. 

    12) Life skills (n): kỹ năng sống

    Life skills are very important with children.

    13) Recycle (v): tái chế Shall I just throw this bottle away, or do you recycle?