► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề House nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) air-conditioner /ˈeə kəndɪʃənə(r)/ (n) máy điều hòa không khí |
We maybe need an air-conditioner for this hot summer. |
2) alarm clock /ə’la:m klɒk/ (n) Đồng hồ báo thức |
She sets the alarm clock for 8 o'clock. |
3) apartment /əˈpɑːtmənt/(n): căn hộ |
We are moving to an apartment next month |
4) armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/(n) Ghế có tay vịn |
There is an armchair in the living room. |
5) attic /ˈætɪk/(n): gác mái |
Our furniture stored in the attic. |
6) bathroom /ˈbɑːθruːm/(n): nhà tắm |
My favorite room is the bathroom. |
7) bed /bed/(n): giường |
It's time to go to bed. |
8) bedroom /ˈbedruːm/(n): phòng ngủ |
My bedroom is quite small. |
9) bedside table /’bedsaɪd ‘teɪbl/ (n) Bàn để cạnh giường ngủ |
I have a green bedside table. |
10) behind /bɪˈhaɪnd/(pre): ở phía sau, đằng sau |
My bed is behind my desk |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) between /bɪˈtwiːn/(pre): ở giữa |
The lamp is between the TV and the sofa. |
2) blanket /ˈblæŋkɪt/(n) Chăn |
It’s freezing cold tonight—can I have another blanket? |
3) cellar /ˈselə(r)/(n) Tầng hầm |
Our car is in the cellar. |
4) chair /tʃeə(r)/(n): ghế |
We have four chairs in the living room. |
5) chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/(n): ngăn kéo tủ |
A chest of drawers is next to the bed. |
6) chimney /ˈtʃɪmni/(n) ống khói |
Santa Claus comes in through the chimney. |
7) coat stand /kəʊt stænd/ (n) Cây treo quần áo |
Please hang your shirt on the coat stand. |
8) cupboard /ˈkʌbəd/(n): tủ chén |
You can see a glass in the cupboard. |
9) curtain /ˈkɜːtn/(n) Rèm cửa |
We need to clean the curtains, they are very dirty |
10) cushion /ˈkʊʃn/(n) Đệm |
I lied on a cushion. |
C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/(n): cửa hàng bách hóa |
My mom usually buys food in the department store. |
2) dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/(n) máy rửa bát (chén) đĩa |
Please press the button on the dishwasher. |
3) fridge /frɪdʒ/(n): tủ lạnh |
“Mom, do we have any strawberries in the fridge?”. |
4) furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/(n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ |
Your furniture is so modern. |
5) lamp /læmp/(n): đèn |
My grandpa has a lamp in his bedroom. |
6) country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn |
I live in a country house. |
7) crazy /ˈkreɪzi/(adj): kì dị, lạ thường |
Such a crazy idea! |
8) garage /ˈɡærɑːʒ/(n) Nhà để xe |
My father is cleaning the garage. |
10) hall /hɔːl/(n): phòng lớn |
Please turn off the light in the hall. |
D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ
Vocabulary | Examples |
1) in front of /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước |
In front of my house is the river. |
2) kitchen /ˈkɪtʃɪn/(n): nhà bếp |
My sister is preparing the meal in the kitchen. |
3) living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/(n): phòng khách |
My father is talking to someone in the living room. |
4) messy /ˈmesi/(adj): lộn xộn, bừa bộn |
Your table is so messy. |
5) microwave /ˈmaɪkrəweɪv/(n): lò vi sóng |
There’s a microwave next to the fridge. |
6) mirror /ˈmɪrə(r)/(n) Gương |
She is looking at herself in the mirror. |
7) move /muːv/(v): di chuyển, chuyển nhà |
I can’t move my arm. |
8) next to /'nɛkst tu/ (pre): kế bên, ở cạnh |
My school is next to my house. |
9) pillow /ˈpɪləʊ/(n) Gối |
I clean my pillows once a week. |
10) poster /ˈpəʊstə(r)/(n): áp phích |
I see a poster in my friend’s hall. |
E) NHÓM 10 TỪ THỨ NĂM
Vocabulary | Examples |
1) roof /ruːf/(n) Mái nhà |
Birds are chirping on the roof. |
2) sofa /ˈsəʊfə/(n): ghế trường kỷ, ghế sô pha |
The cat is sleeping on the sofa. |
3) stilt house /stɪltsˌhaʊs /(n): nhà sàn |
You can see stilt houses in Tay Nguyen |
4) stool /stuːl/(n) Ghế đẩu |
My grandfather is sleeping on the stool. |
5) sheet /ʃiːt/(n) Ga trải gường |
I love my pink sheet. |
6) towel /ˈtaʊəl/(n) Khăn tắm |
After taking a shower, I dry my body with a towel. |
7) table /ˈteɪbl/(n): bàn |
Your table is so messy. |
8) toilet /ˈtɔɪlət/(n): nhà vệ sinh |
Can I go to the toilet? |
9) town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố |
I live with my family in a town. |
10) under /ˈʌndə(r)/(pre): ở bên dưới, phía dưới |
The dog is under the table. |
11) villa /ˈvɪlə/(n): biệt thự |
I want to live in a villa. |