• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 2: My house
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HOUSE - MY HOUSE

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề House nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) air-conditioner /ˈeə kəndɪʃənə(r)/ (n) máy điều hòa không khí

    We maybe need an air-conditioner for this hot summer.

    2) alarm clock /ə’la:m klɒk/ (n) Đồng hồ báo thức

    She sets the alarm clock for 8 o'clock.

    3) apartment /əˈpɑːtmənt/(n): căn hộ

    We are moving to an apartment next month

    4) armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/(n) Ghế có tay vịn

    There is an armchair in the living room.

    5) attic /ˈætɪk/(n): gác mái

    Our furniture stored in the attic.

    6) bathroom /ˈbɑːθruːm/(n): nhà tắm

    My favorite room is the bathroom.

    7) bed /bed/(n): giường

    It's time to go to bed.

    8) bedroom /ˈbedruːm/(n): phòng ngủ

    My bedroom is quite small.

    9) bedside table /’bedsaɪd ‘teɪbl/ (n) Bàn để cạnh giường ngủ

    I have a green bedside table. 

    10) behind /bɪˈhaɪnd/(pre): ở phía sau, đằng sau

    My bed is behind my desk

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) between /bɪˈtwiːn/(pre): ở giữa

    The lamp is between the TV and the sofa.

    2) blanket /ˈblæŋkɪt/(n) Chăn

    It’s freezing cold tonight—can I have another blanket?

    3) cellar /ˈselə(r)/(n) Tầng hầm

    Our car is in the cellar.

    4) chair /tʃeə(r)/(n): ghế

    We have four chairs in the living room.

    5) chest of drawers /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/(n): ngăn kéo tủ

    A chest of drawers is next to the bed.

    6) chimney /ˈtʃɪmni/(n) ống khói

    Santa Claus comes in through the chimney.

    7) coat stand /kəʊt stænd/ (n) Cây treo quần áo

    Please hang your shirt on the coat stand.

    8) cupboard /ˈkʌbəd/(n): tủ chén

    You can see a glass in the cupboard.

    9) curtain /ˈkɜːtn/(n) Rèm cửa

    We need to clean the curtains, they are very dirty

    10) cushion /ˈkʊʃn/(n) Đệm

    I lied on a cushion.

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) department store /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/(n): cửa hàng bách hóa

    My mom usually buys food in the department store.

    2) dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/(n) máy rửa bát (chén) đĩa

    Please press the button on the dishwasher.

    3) fridge /frɪdʒ/(n): tủ lạnh

    “Mom, do we have any strawberries in the fridge?”.

    4) furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/(n): đồ đạc trong nhà, đồ gỗ

    Your furniture is so modern.

    5) lamp /læmp/(n): đèn

    My grandpa has a lamp in his bedroom.

    6) country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n): nhà ở nông thôn

    I live in a country house.

    7) crazy /ˈkreɪzi/(adj): kì dị, lạ thường

    Such a crazy idea!

    8) garage /ˈɡærɑːʒ/(n) Nhà để xe

    My father is cleaning the garage.

    10) hall /hɔːl/(n): phòng lớn

    Please turn off the light in the hall.

     

    D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ

    Vocabulary Examples

    1) in front of /ɪn 'frʌnt ʌv/ (pre): ở phía trước, đằng trước

    In front of my house is the river.

    2) kitchen /ˈkɪtʃɪn/(n): nhà bếp

    My sister is preparing the meal in the kitchen.

    3) living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/(n): phòng khách

    My father is talking to someone in the living room.

    4) messy /ˈmesi/(adj): lộn xộn, bừa bộn

    Your table is so messy.

    5) microwave /ˈmaɪkrəweɪv/(n): lò vi sóng

    There’s a microwave next to the fridge.

    6) mirror /ˈmɪrə(r)/(n) Gương

    She is looking at herself in the mirror.

    7) move /muːv/(v): di chuyển, chuyển nhà

    I can’t move my arm.

    8) next to /'nɛkst tu/ (pre): kế bên, ở cạnh

    My school is next to my house.

    9) pillow /ˈpɪləʊ/(n) Gối

    I clean my pillows once a week.

    10) poster /ˈpəʊstə(r)/(n): áp phích

    I see a poster in my friend’s hall.

     

    E) NHÓM 10 TỪ THỨ NĂM

    Vocabulary Examples

    1) roof /ruːf/(n) Mái nhà

    Birds are chirping on the roof.

    2) sofa /ˈsəʊfə/(n): ghế trường kỷ, ghế sô pha

    The cat is sleeping on the sofa.

    3) stilt house /stɪltsˌhaʊs /(n): nhà sàn

    You can see stilt houses in Tay Nguyen

    4) stool /stuːl/(n) Ghế đẩu

    My grandfather is sleeping on the stool.

    5) sheet /ʃiːt/(n) Ga trải gường

    I love my pink sheet.

    6) towel /ˈtaʊəl/(n) Khăn tắm

    After taking a shower, I dry my body with a towel.

    7) table /ˈteɪbl/(n): bàn

    Your table is so messy.

    8) toilet /ˈtɔɪlət/(n): nhà vệ sinh

    Can I go to the toilet?

    9) town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n): nhà phố

    I live with my family in a town.

    10) under /ˈʌndə(r)/(pre): ở bên dưới, phía dưới

    The dog is under the table.

    11) villa /ˈvɪlə/(n): biệt thự

    I want to live in a villa.