• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 2: Health
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HEALTH

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Health nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN:

    Vocabulary Examples

    1) allergy /ˈæl.ɚ.dʒi/  (n): dị ứng

     

    He should be careful when going outside because he has an allergy to cold
    2) flu /fluː/ (n): cúm She's very hot and shivery, so I think she must have the flu.
    3) weight /weɪt/ (n): cân nặng She is worried about her weight because she eats a lot.
    4) spots/spɒt/ (n): mụn nhọt

    Spots are very common among teenagers

    5) sunburn  /ˈsʌn.bɝːn/ (n): cháy nắng

    He had a terrible sunburn after a long day at the beach

    6) sickness  /ˈsɪk.nəs/  (n): ốm

    There's a lot of sickness around this winter

    7) headache  /ˈhed.eɪk/ (n) : đau đầu

    It's an extremely effective cure for a headache

    8) sore throat /ˌsɔːr ˈθroʊt/ (n) : đau họng

    She gets a sore throat as a result of taking too much ice water.
    9) toothache  /ˈtuːθ.eɪk/ (n) : đau răng I have a terrible toothache.
    10) earache /ˈɪr.eɪk/ (n) : đau tai I have a terrible earache

     

    B) NHÓM 6 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) stomachache /ˈstʌm.ək.eɪk/(n) : đau bụng

    I ate too much and got a terrible stomachache

    2) wear a hat / weər ə hæt/ : đội mũ

    You should wear a hat when you go out.

    3) wash your hands regularly /wɒʃ jɔː hændz ˈrɛgjʊləli/:  rửa tay thường xuyên

    Washing your hands regularly is an effective way to prevent disease 

    4) Be Careful with what you eat /biː ˈkeəfʊl wɪð wɒt juː iːt/: cẩn thận với cái bạn ăn

    She has to be Careful with what you eat

    5) Do exercise regularly /ˈɛksəsaɪz ˈrɛgjʊləli/ : tập thể dục thường xuyên

    Exercising regularly is good for your health.

    6) Wash your face regularly /wɒʃ jɔː feɪs ˈrɛgjʊləli/: rửa mặt thường xuyên

    You should Wash your face regularly to decrease spots