► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Future career nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary |
Examples |
1) Academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/: học thuật, thuộc nhà trường |
I feel we have too many academic subjects and not enough time |
2) Alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːnətɪvli/: lựa chọn khác |
We can go to the Vietnamese food, or alternatively, we can try Italian food in that restaurant. |
3) Applied (adj) /əˈplaɪd/: ứng dụng |
Students can study a sector like applied business, design, health, or tourism |
4) Approach (n) /əˈprəʊtʃ/: phương pháp, cách tiếp cận |
They offer an approach to learn more effectively |
5) Behind the scenes (idiom) /bɪˈhaɪnd ðə siːns/: sau hậu trường |
A lot of hard work has been done on behind the scenes. |
6) Biologist (n): nhà sinh vật học |
I may become a biologist in the future. |
7) Burn the midnight oil (idiom) /bɜːn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/: học hoặc làm việc muộn |
I’m very tired because I have to burn the midnight oil. |
8) Business (n): ngành kinh doanh |
Tourism is a business of providing services for people on holiday |
9) Career (n) /kəˈrɪə(r)/: sự nghiệp |
Your parents will be responsible for your job career. |
10) Career path (n) / kəˈrɪə pɑːθ/: con đường sự nghiệp |
Career path is the route that you take through your working life |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary |
Examples |
1) Chef (n) /ʃef/: đầu bếp |
Do you want to become a chef in the future? |
2) Certificate (n) /səˈtɪfɪkət/: chứng chỉ |
GCSEs are secondary certificates of education which are studied by students aged between 14 to 16 |
3) Cultivation (n) /ˌkʌltɪˈveɪʃn/: canh tác |
The cultivation of the land takes a lot of time |
4) Customer service (n) /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/: phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng |
You have to improve your customer service. |
5) CV (n) /ˌsiː ˈviː/ (viết tắt của Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch |
You can see my CV in the attached file. |
6) Flexitime (adv) /ˈfleksitaɪm/: (làm việc) theo giờ linh hoạt |
Half of the employees in this company work flexitime. |
7) Fashion designer (n) /ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/: thiết kế thời trang |
This fashion designer is very famous in this town. |
8) Enroll (v) /ɪnˈrəʊl/: đăng ký học |
Is it too late to enroll this course? |
9) Housekeeper (n) /ˈhaʊskiːpə(r)/: nghề dọn phòng (trong khách sạn) |
Housekeeper is a really hard work. |
10) Make a bundle (idiom) /meɪk ə ˈbʌndl/: kiếm bộn tiền |
If you do this job, you can make a bundle |
C) NHÓM 8TỪ TIẾP THEO
Vocabulary |
Examples |
1) Nine-to-five (adj) /naɪn-tə-faɪv/: giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều) |
You have to work nine to five. |
2) Ongoing (adj) /ˈɒnɡəʊɪŋ/: liên tục |
The difficulties is still ongoing in this project |
3) Profession (n) /prəˈfeʃn/: nghề |
He stopped the teaching profession last year to start his own business. |
4) Take into account (verb phrase - idiom) /teɪk ˈɪntə əˈkaʊnt/: cân nhắc kỹ |
You should take into account this advice. |
5) Tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch |
Do you want to be a tour guide? |
6) Sector (n) /ˈsektə(r)/: thành phần |
The agricultiural sector plays an important role in our country. |
7) Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/: lễ tân |
The receptionist will help you to go there. |
8) Vocational (adj) /vəʊˈkeɪʃənl/: học nghề |
Students need some vocational skills before they enter the actual of work. |