► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Travelling nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
Vocabulary | Examples |
1) pedal /'pedl/ (v,n): đạp, bàn đạp |
they struggled to pedal his bicycle up the mountain. |
2) drive /draɪv/(v): lái xe |
She is learning to drive. |
3) sail /seɪl/ (v)chèo |
The ship was sailing to Beijing. |
4) fly(v)/flaɪ/: bay |
We cannot fly to The US because of heavy rain. |
5) ride/raɪd/ (v): cưỡi |
He is riding a bike. |
6) bullet train /ˈbʊl.ɪt ˌtreɪn/ (n): tàu cao tốc |
He travelled from New York to Mexico on the bullet train. |
7) double decker bus /ˈdʌbəl ˈdɛkər bʌs/ (n): xe buýt 2 tầng |
A bus with two floors or decks is known as a double-decker bus. |
8) driverless carˈ/draɪvərlɪs kɑr/ (n): xe tự lái |
Driverless cars have logged thousands of hours on American roads |
9) caravan /ˈker.ə.væn/ (n): xe nhà lưu động |
Thanks to the caravan, a family vacation in a welcoming environment is now feasible. |
10) hover scooter /'hɔvə 'sku:tə/ (n): một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất |
hover scooter is becoming more and more popular in Vietnam. |
11) flying car (n): xe bay |
Fly cars will replace buses in the future. |
12) jet pack (n): ba lô phản lực |
A jet pack is a device worn on the back that propels the person through the air using gas or liquid jets. |
13) metro /'metrəʊ/ (n): xe điện ngầm |
Let's go by Metro. |
14) minibus (n): xe buýt nhỏ |
In a minibus, there are around 10 seats. |
15) monowheel /'mɔnouwi:l/ (n): một loại xe đạp có một bánh |
My children love monowheel. |