• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 11: Travelling in the future
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRAVELLING IN THE FUTURE

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Travelling nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    Vocabulary Examples

    1) pedal /'pedl/ (v,n): đạp, bàn đạp

    they struggled to pedal his bicycle up the mountain.

    2) drive  /draɪv/(v): lái xe

    She is learning to drive.

    3) sail /seɪl/ (v)chèo

    The ship was sailing to Beijing.

    4) fly(v)/flaɪ/: bay

    We cannot fly to The US because of heavy rain.

    5) ride/raɪd/ (v): cưỡi

    He is riding a bike.

    6) bullet train /ˈbʊl.ɪt ˌtreɪn/ (n): tàu cao tốc

    He travelled from New York to Mexico on the bullet train.

    7) double decker bus /ˈdʌbəl ˈdɛkər bʌs/  (n): xe buýt 2 tầng

    A bus with two floors or decks is known as a double-decker bus.

    8) driverless carˈ/draɪvərlɪs kɑr/ (n): xe tự lái

    Driverless cars  have logged thousands of hours on American roads

    9) caravan  /ˈker.ə.væn/ (n): xe nhà lưu động

    Thanks to the caravan, a family vacation in a welcoming environment is now feasible.

    10) hover scooter /'hɔvə 'sku:tə/ (n): một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất

    hover scooter is becoming more and more popular in Vietnam.

    11) flying car (n): xe bay

    Fly cars will replace buses in the future.

    12) jet pack (n): ba lô phản lực

    A jet pack is a device worn on the back that propels the person through the air using gas or liquid jets.

    13) metro /'metrəʊ/ (n): xe điện ngầm

    Let's go by Metro.

    14) minibus (n): xe buýt nhỏ

    In a minibus, there are around 10 seats.

    15) monowheel /'mɔnouwi:l/ (n): một loại xe đạp có một bánh

    My children love monowheel.