• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 11: Travelling in the future
  • Lesson 1 (SGK):Cách sử dụng Will, Quy tắc sử dụng đại từ sở hữu
  • Lesson 1 (SGK):Cách sử dụng Will, Quy tắc sử dụng đại từ sở hữu

    CÁCH SỬ DỤNG WILL 

    QUY TẮC SỬ DỤNG ĐẠI TỪ SỞ HỮU TRONG TIẾNG ANH

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    I. LÝ THUYẾT

    A) CÁCH SỬ DỤNG WILL

    ► Will thường được sử dụng khi chúng ta muốn đưa ra lời dự đoán, dựa vào quan điểm hoặc kinh nghiệm của bản thân, trong tương lai.

    Ex: One day we will find out the answer for this question.

     

    ► Will được sử dụng khi chúng ta đưa ra quyết định sẽ làm một việc gì đó ngay tại thời điểm đang nói (ý định không được dự tính trước.)

    Ex: In front of the post office is a postbox. These letters will be posted.

     

    B) QUY TẮC SỬ DỤNG ĐẠI TỪ SỞ HỮU

    1) Phân loại các đại từ sở hữu

    Đại từ nhân xưng

    Tính từ sở hữu

    Đại từ sở hữu

    Nghĩa

    I

    my

    mine

    của tôi, của mình

    you

    your

    yours

    của bạn, của các bạn

    he

    his

    his

    của cậu ấy

    she

    her

    hers

    của cô ấy

    it

    its

    its

    của nó

    we

    our

    ours

    của chúng ta

    they

    their

    theirs

    của họ

     

    2) Cách sử dụng đại từ sở hữu (Possessive pronouns)

    ► Chúng ta thường sử dụng đại từ sở hữu để thay cho một danh từ hoặc một cụm danh từ, để tránh lặp lại từ phía trước.

    Ex: Trinh’s pen is red. Mine is black. (Mine = my pen)

     

    ► Đại từ sở hữu được sử dụng khi tính từ sở hữu được đặt trước một danh từ

    Ex: My books are new.

     

    II. BÀI TẬP 

    2) Rearrange the words to make sentences ( Page 52 ) 

    1. People/until/flying cars/use/won't/the year 2050.

    2. Do you think/increase/next month/the fuel price/will/?

    3. arrive/next week/won't/The mail/untill.

    4. I don't think/he/the new position/take/will/.

    5. use/solar energy/will/in the future/more/We/.

    ĐÁP ÁN:

    1. People won’t use flying cars until the year 2050. 

    2. Do you think the fuel price will increase next month?

    3. The mail won’t arrive until next week.

    4. I don’t think he will take the new position.

    5.  We will use more solar energy in the future.

     

    4) Complete the sentences with possessive pronouns. Look at the example ( Page 52 ) 

    Example:

    This is your pen.

    → This pen is yours.

    1. This is Thu and Mon's computer.

    → This computer is (Thu and Mon)..........................

    2. My bike is black

    → The black bike is (me) .........................

    3. These are his shoes.

    → These shoes are (he) .........................

    4. This is Veronica's cat.

    → The cat is (Veronica).........................

    5. That is our picture.

    → The picture is (we) .........................

    ĐÁP ÁN:

    1. theirs 2. mine  3. his
    4. Veronica’s 5. ours