• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 10: Space travel
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SPACE TRAVEL

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Space Travel nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

     

    Vocabulary

    Examples

    1) Astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia

    He wants to be an astronaut in the future.

    2) Astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học

    He spent 10 years studying astronomy.

    3) Attach (v) /əˈtætʃ/: buộc, gài

    I attached a CV to my application form. 

    4) Float (v) /fləʊt/: trôi 

    You can float very easily on the Dead Sea even if you can not swim

    5) Habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sống

    Some areasof the  Arctic are just too cold to be habitable.

    6) International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/: Trạm vũ trụ quốc tế ISS

    He has been working at ISS for nearly 10 years.

    7) Galaxy (n) /ˈɡæləksi/: thiên hà

    With this telescope, you can observe the galaxy easily.

    8) Land (v) /lænd/: hạ cánh

    Luckily, the airplane landed on time.

    9) Launch (v, n) /lɔːntʃ/: phóng

    They launched a satellite.

    10) Meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/: thiên thạch

    A piece of meteorite has landed on Earth. 

     

    B) NHÓM 13 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary

    Examples

    1) Microgravity (n) /ˈmaɪkrəʊ ˈɡrævəti/: tình trạng không trọng lực

    Doing exercise is important for astronauts when they are in microgravity environment. 

    2) Mission (n) /ˈmɪʃn/: chuyến đi, nhiệm vụ

    How much time do you need to finish this mission?

    3) Operate (v) /ˈɒpəreɪt/: vận hành

    Can you show me the way to operate this machine?

    4) Orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/: xoay quanh, đi theo quỹ đạo

    It takes 365.256 days for Earth to orbit the Sun.

    5) Parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

    They take parabolic flights that produce weightlessness

    6) Rocket (n) /ˈrɒkɪt/: tên lửa

    They launched a rocket to the planet Mar.

    7) Satellite (n) /ˈsætəlaɪt/: vệ tinh

    I think they are launching a satellite, launching a rocket, and launching a spacecraft.

    8) Space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/: ngành du lịch vũ trụ

    Do you think space tourism can develop in the future?

    9) Spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/: hãng hàng không vũ trụ

    Do you know anyone who works in spaceline?

    10) Spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/: trang phục du hành vũ trụ

    I am collecting stuff related to space. Can you see this spacesuit, this is the first item I collect.

    11) Spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/: chuyến đi bộ trong không gian

    The crew are planning an hour spacewalk.

    12)  Telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/: kính thiên văn

    With a good telescope, you can see the moon clearly

    13)  Universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/: vũ trụ

    Is there life elsewhere in the universe?