Lesson 4 (SGK): Các hình thức mạnh và yếu của từ trong lời nói
► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
1) MẠO TỪ, TỪ HẠN ĐỊNH
Từ vựng | Dạng mạnh | Dạng yếu |
the | /ðiː/ | /ðə/, /ði/ |
a | /eɪ/ | /ə/ |
an | /æn/ | /ən/ |
some | /sʌm/ | /səm/ |
2) ĐẠI TỪ
Từ vựng | Dạng mạnh | Dạng yếu |
you | /juː/ | /jə/ |
we | /wiː/ | /wi/ |
she | /ʃiː/ | /ʃi/ |
he | /hiː/ | /hi/, /iː/, /i/ |
your | /jʊr/ | /jər/ |
her | /hɜːr/ | /hər/, /ɜːr/, /ər/ |
them | /ðem/ | /ðəm/ |
us | /ʌs/ | /əs/ |
3) GIỚI TỪ
Từ vựng | Dạng mạnh | Dạng yếu |
than | /ðæn/ | /ðən/ |
at | /æt/ | /ət/ |
for | /fɔːr/ | /fər/ |
from | /frʌm/, /frɑːm/ | /frəm/ |
of | /ʌv/ | /əv/ |
to | /tuː/ | /tə/, /tu/ |
as | /æz/ | /əz/ |
there | /ðer/ | /ðər/ |
4) LIÊN TỪ
Từ vựng | Dạng mạnh | Dạng yếu |
and | /ænd/ | /ənd/, /ən/, /n/ |
but | /bʌt/ | /bət/ |
5) TRỢ TỪ
Từ vựng | Dạng mạnh | Dạng yếu |
can | /kæn/ | /kən/ |
could | /kʊd/ | /kəd/ |
have | /hæv/ | /həv/, /əv/, |
has | /hæz/ | /həz/, /əz/ |
had | /hæd/ | /həd/, /əd/ |
shall | /ʃæl/ | /ʃəl/ |
should | /ʃʊd/ | /ʃəd/ |
must | /mʌst/ | /məst/ |
am | /æm/ | /əm/ |
are | /ɑːr/ | /ər/ |
was | /wʌz/ | /wəz/ |
were | /wɜːr/ | /wər/ |
Tin tức
Đọc truyện chuẩn âm
Luyện nghe hiệu quả
Luyện thi chứng chỉ