• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 1: My new school
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SCHOOL - MY NEW SCHOOL

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề School nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động

    The playground is full of activities this afternoon.

    2) art /ɑːt/ (n): nghệ thuật, môn mỹ thuật

    I’m good at art and math.
    3) bicycle (n) /ˈbaɪsɪkl/: xe đạp

    I want to have a bicycle./

    Tôi muốn có một chiếc xe đạp.

    4) backpack /ˈbækpæk/ (n): ba lô

    Please put your backpack under the table./

    Hãy đặt cái balo của con xuống dưới bàn

    5) binder /ˈbaɪndə(r)/ (n): bìa hồ sơ

    I need to buy a binder./

    Tôi cần mua một cái bìa hồ sơ.

    6) boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

    My sister studies at a boarding school./

    Chị mình theo học ở một trường nội trú.

    7) calculator (n) /ˈkælkjuleɪtər/ : máy tính bỏ túi

    My calculator is black and grey./

    Máy tính của tôi màu đen và xám.

    8) classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn học 

    This is my classmate. Her name is Mai./

    Đây là bạn học của tớ, cậu ấy tên là Mai

    9) compass (n) /ˈkʌmpəs/ : com-pa

    I use a compass when I study Maths./

    Tôi dùng com-pa khi tôi học môn Toán.

    10) creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo

    He is very creative./

    Cậu ấy rất sáng tạo.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) diploma /dɪˈpləʊmə/ (n): bằng khen, giấy khen

    I have a diploma in teaching.

    2) equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): thiết bị

    Take care when using electrical equipments

    3) excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj): hào hứng, phấn khích

    I’m very excited about meeting my friends.

    4) folder /ˈfəʊldə(r)/ (n): bìa đựng tài liệu

    My mom has a lot of folders..

    5) ink bottle /ɪηk’bɒtl/ (n): lọ mực

    I want to buy a new ink bottle.

    6) mechanical pencil /mə’kænɪkl’pensl/ (n): bút chì kim

    I have a black mechanical pencil.

    7) school supply /’sku:l sə’plaɪ/ (n.p): dụng cụ học tập

    Students need to prepare their school supply..

    8) notebook (n) /ˈnəʊtbʊk/ : vở

    “Please take out your notebook”, Miss Giang said.

    9) pencil case (n) /ˈpensl keɪs/ : hộp đựng bút

     I have many pens in my pencil case.

    10) pencil sharpener (n) /ˈpensl ʃɑːrpnər/ : gọt bút chì

    Where is my pencil sharpener, mom? - It’s on the table.

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) rubber (n) /ˈrʌbər/ : tẩy

    I have a dinosaur rubber.

    2) ruler (n) /ˈruːlər/ : thước kẻ

    My ruler is so short..

    3) school bag (n) /skuːl bæɡ/ : balo/túi đựng sách

    I put my school bag under the table.

    4) textbook (n) /ˈtekstbʊk/ : sách giáo khoa

    “Please open the textbook on page 10.” - teacher says.

    5) international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế

    My sister wants to study at an international school.

    6) interview /ˈɪntəvjuː/ (n, v): phỏng vấn

    I’m preparing for my interview.

    7) judo (n) /ˈdʒuːdəʊ/ : võ judo

    My brother does judo every Sundays..

    8) knock /nɒk/ (v): gõ (cửa)

    Someone is knocking the door.

    9) locker /ˈlɒkə(r)/ (n): tủ có khóa

    He stands in front of my locker.

    10) greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ (n): nhà kính

    These tomatoes grow in the greenhouse.

     

    D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ

    Vocabulary Examples

    1) help /help/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

    I always help my mom wash the dish.

    2) overseas /ˌəʊvəˈsiːz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

    My family are going on an oversea trip next month

    3) pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n.p): tiền túi, tiền lẻ

    How much pocket money does he have?

    4) poem /ˈpəʊɪm/ (n): bài thơ

    Can you read that poem?

    5) private tutor /praivət’tju:tə(r)/ (n.p): gia sư riêng

    I have an English private tutor.

    6) remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ, ghi nhớ

    Do you remember me?

    7) share /ʃeə(r)/ (n, v): chia sẻ

    I can share my eraser with you.

    8) smart /smɑːt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

    She looks smart in that shirt. 

    9) surround /səˈraʊnd/ (v): bao quanh

    There are many trees surrounding the lake

    10) swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/  (n): hồ bơi

    Let’s go to the swimming pool. It’s hot.