Trong bài ngày hôm nay các bạn hãy cùng English Amom học chi tiết lý thuyết cũng như thực hành để hiểu rõ hơn về thì Tương lai đơn nhé!
► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
I) LÝ THUYẾT
1) Khái niệm
Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) thường được sử dụng khi không có bất kỳ kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi người nói đề cập. Người nói sẽ ra quyết định tự phát ngay tại thời điểm nói.
Ví dụ: The phone is ringing. I will answer it.
2) Công thức
THỂ | CÔNG THỨC | VÍ DỤ |
KHẲNG ĐỊNH | S + will + V (nguyên thể) | I will buy a book tomorrow. |
PHỦ ĐỊNH | S + will + not + V (nguyên thể) | I won’t come your house tomorrow. |
NGHI VẤN |
Will + S + V (nguyên thể)? → Yes, S + will → No, S + will + not |
Will you come and join with us? → Yes, I will. → No, I won't |
3) Cách dùng
► Thì tương lai đơn được sử dụng để diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở ngay thời điểm nói. Trong đó có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai.
Ví dụ: I will go shopping with my mom this tonight.
► Thì tương lai đơn dùng để diễn đạt một dự đoán nhưng không có căn cứ.
Ví dụ: The score is 1 - 0. Vietnam maybe will win this match.
► Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị hay lời mời.
Ví dụ: Do you want to have the dinner with me? - I will pay.
► Thì tương lai đơn được dùng để đề nghị giúp đỡ người khác
Ví dụ: Is it heavy? I'll help you.
4) Dấu hiệu nhận biết
► In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
► Next day/next week/next month/next year: ngày tới/tuần tới/tháng tới/năm tới
► Soon: sớm thôi
II) BÀI TẬP
Bài tập 1: Write sentences, using will ('ll) or won't and the words given.
1. computer/do/housework
2. robot/water/flowers.
3. smart TV/cook/meals.
4. washing machine/iron/clothes
5. smartphone/take care/children
Bài tập 2: Fill the blanks with will ('ll) or won't to make the sentences true for you.
Example: I think I'll listen to music in the afternoon.
1. I think I .............................. stay at home tonight.
2. My friends.............................. go to the library this afternoon.
3. My mum.............................. make a cake today.
4. I.............................. have an English test tomorrow.
5. Our family.............................. move to the new house next week.