Unit 36: So sánh hơn của trạng từ ngắn và trạng từ dài

Hãy cùng English Amom học ngay lý thuyết và thực hành bài tập về So sánh hơn của trạng từ ngắn và trạng từ dài ở bài học ngày hôm nay nhé!

► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

 

I) LÝ THUYẾT

1) So sánh hơn của trạng từ ngắn

Công thức: S + V + adv + er + than + noun/pronoun/clause

► Chúng ta sẽ thêm đuôi “er” vào sau các trạng từ có một âm tiết.

Ví dụ: She runs faster than her brother. (Cô ấy chạy nhanh hơn anh trai của cô ấy.)

► Đối với trạng từ kết thúc băng đuôi “y” thì ta chuyển “y” thành “i” và thêm đuôi “er”.

Ví dụ: I usually wake up earlier on Monday. (Tôi thường dậy sớm hơn vào Thứ hai.)

 

2) So sánh hơn của trạng từ dài

Công thức: S + V + more + adv + than + noun/pronoun/clause

► Chúng ta sẽ thêm “more” vào trước các trạng từ có từ hai âm tiết trở lên.

Ví dụ: Sue speaks French more fluently than her teacher. (Sue nói tiếng Pháp trôi chảy hơn giáo viên của cô ấy.)

 

3) So sánh hơn với trạng từ bất quy tắc

► Đối với các trạng từ ở nhóm trạng từ bất quy tắc, khi sử dụng để so sánh cần phải sử dụng dạng biến đổi bất quy tắc tương ứng.

Ví dụ:

► Well (tốt/giỏi) → Better (tốt hơn/giỏi hơn)

► Badly (tồi tệ/xấu) → Worse (tồi tệ hơn/xấu hơn)

► Much (nhiều) → More (nhiều hơn)

► Little (ít) → Less (ít hơn)

► Far (xa) → Farther/Further (xa hơn)

 

II) BÀI TẬP

Bài tập 1: Viết dạng so sánh hơn của các trạng từ cho sẵn sau đây.

TRẠNG TỪ SO SÁNH HƠN
Hard  
Late  
Happily  
Fluently  
Early  
Well  
Badly  
Carefully  
High  
Fast  


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn của trạng từ.

1. He arrived .............................. than expected. (early) 

2. We walked .............................. than the rest of the people. (slowly) 

3. They called us .............................. in the afternoon. (late) 

4. My mother and my sister talked .............................. than the other guests. (loudly)

 5. He hit his arm .............................. than before. (hard)

 6. The Spanish athlete ran .............................. than the other runners. (fast) 

7. Jim threw the ball .............................. than Peter. (far) 

8. We answered all the questions .............................. than the other students. (well) 

9. Our new teacher explains the exercises .............................. than our old teacher. (badly) 

10. The new mechanic checked the car .............................. than the old mechanic. (thoroughly)