Trong bài ngày hôm nay hãy cùng English Amom học chi tiết lý thuyết và làm bài tập thực hành về thì Quá khứ đơn với động từ thường nhé!
► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
I) LÝ THUYẾT
1) Khái niệm
► Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Ví dụ: I finished my homework.
2) Công thức
THỂ | CÔNG THỨC |
(+) Thể khẳng định | S + V-ed/V-pII + O |
(-) Thể phủ định | S + did + not + V (nguyên thể) |
(?) Thể nghi vấn |
Did + S + V(nguyên thể)? ► Yes, S + did ► No, S + didn't |
3) Dấu hiệu nhận biết
► Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Ví dụ: Mr. John worked as a teacher at my school two months ago.
4) Một số lưu ý khi chia động từ quá khứ đơn
► Đối với các động từ không phải động từ bất quy tắc, ta thêm “ed” vào sau động từ:
Ví dụ: Watch - watched; turn - turned; want - wanted; attach - attached;…
► Động từ tận cùng là “e” → ta chỉ cần cộng thêm “d”:
Ví dụ: type - typed; smile - smiled; agree - agreed;...
► Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm → ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”:
Ví dụ: stop - stopped; shop - shopped; tap - tapped;...
Ngoại lệ: commit - committed; travel - travelled; prefer - preferred;...
► Động từ tận cùng là “y”
- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a, e, i, o, u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play - played; stay - stayed;...
- Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i" và thê "ed”.
Ví dụ: study - studied; cry - cried;...
II) BÀI TẬP
Bài tập 1: Chuyển các câu cho sẵn dưới đây sang thì Quá khứ đơn.
1. We open the door. →
2. You write poems. →
3. Richard plays in the garden. →
4. Kerry does not speak English. →
5. Do you see the bird? →
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn.
1. Yesterday, I (go) .............................. to the restaurant with a client.
2. We (drive) .............................. around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) .............................. at the restaurant, the place was full.
4. The waitress (ask) .............................. us if we (have) reservations.
5. I (say) .............................., "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell) .............................. us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) .............................. back to the car.
8. Then we (see) .............................. a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) .............................. some sandwiches.
10. I (stay) .............................. at home all weekend.