Unit 27: Cách thành lập trạng từ

Trạng từ là một loại từ vô cùng quan trọng trong tiếng Anh, nó giúp cho câu nói, bài viết của chúng ta thêm nhiều màu sắc hơn. Vậy ngày hôm nay hãy cùng English Amom tìm hiểu cách làm thế nào để thành lập trạng từ một cách đơn giản nhất nhé!

I) CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ

1) Chúng ta thêm đuôi “ly” vào sau tính từ

ADJ + LY → ADV

Ví dụ:

Fluent → fluently

Beautiful → beautifully

Interesting → interestingly

Quick → quickly

 

2) Một số chú ý khi thành lập trạng từ bằng cách thêm đuôi “ly”

a) Khi tính từ tận cùng là “le” ta bỏ “e” rồi thêm “y”

Ví dụ:

Gentle → gently

Simple → simply

Terrible → terribly

Horrible → horribly

Probable → probably

b) Tính từ có tận cùng là đuôi “ic” ta thêm “al” rồi cộng thêm “ly”

Ví dụ:

Economic → economically

Tragic → tragically

Dramatic → dramatically

Fantastic → fantastically

c) Tính từ có tận cùng là “y” ta đổi “y” thành “i” và thêm đuôi “ly”

Ví dụ:

Easy → easily

Happy → happily

Angry → angrily

Busy → busily

 

3) Tính từ biến đổi hoàn toàn khi chuyển sang trạng từ

Good → well

 

4) Một số tính từ biến đổi sang trạng từ thì giữ nguyên

Ví dụ:

Hard → hard

Fast → fast

Late → late

Early → early

Monthly → monthly

Daily → daily

Near → near

Far → far

Right → right

Wrong → wrong

Straight → straight

Low → low

High → high

- This exercise is very hard. (Bài tập này thì rất khó.)

Ở trong câu này “hard” đóng vai trò là một tính từ.

- He works very hard. (Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.)

Ở trong câu này “hard” lại đóng vai trò là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “work”.

* Chú ý:

- Ta có trạng từ “hardly” có nghĩa là: hầu như không

- Trạng từ “lately” có nghĩa là: gần đây.

 

5) Cách thành lập trạng từ khác

Đối với một số tính từ có tận cùng bằng “ly” thì ta thành lập trạng từ theo cấu trúc: in a/an + adj-ly + way

Ví dụ:

Friendly → in a friendly way → Ta không dùng friendlily

Lovely → in a lovely way → Ta không dùng lovelily

Silly → in a silly way → Ta không dùng sillily

 

II) BÀI TẬP

Bài 1: Chuyển các tính từ dưới đây sang trạng từ.

1. attractive → …………………………

2. slow → …………………………

3. difficult → …………………………

5. lazy → …………………………

6. far → …………………………

7. quiet → …………………………

8. sudden → …………………………

9. frequent → …………………………

10. crazy → …………………………

11. light → …………………………

12. heavy → …………………………

13. terrific  → …………………………

14. traditional → …………………………

15. lively  → …………………………

 

Bài 2: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1. I didn’t do the test ............ yesterday.

A. good

B. well

C. goodly

2. My friend lives ............. the station.

A. nearly

B. near

C. in a near way

3. She can run very ............

A. in a fast way

B. fastly

C. fast

4. The cost of goods is increasing .............

A. dramatically

B. dramatic

C. dramaticly

5. She is lying ............ on the grass.

A. comfortablely

B. comfortably

C. in a comfortable way

6. My friend made up ...........

 A. ugly

B. uglily

C. in an ugly way

7. You have to pay the electric bill ...........

A. monthly

B. in a monthly way

C. monthlily

8. The plane flew ............ in the air, then landed suddenly.

A. highly

B. high

C. in a high way

9. My father often goes to work ............

A. early

B. in early way

C. earlily

10. My brother is a hard worker. He works very ............

A. hardly

B. in a hardly way

C. hard