I. Danh từ số ít trong tiếng Anh
► Danh từ số ít trong tiếng Anh là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là một hoặc là các danh từ không đếm được.
► Danh từ số ít có thể đi với mạo từ a/an/the.
► Ví dụ: He has a yellow car. ( Anh ấy có một chiếc ô tô màu vàng.)
The woman in red is John’s mom. (Người phụ nữ áo đỏ là mẹ của John.)
► Một số danh từ tận cùng có -s nhưng vẫn là danh từ số ít: news, Maths, mumps, ...
II. Danh từ số nhiều trong tiếng Anh
► Danh từ số nhiều là danh từ đếm được với đơn vị số đếm là hai hoặc lớn hơn hai.
Ví dụ : He has 3 apples. (Anh ấy có 3 quả táo.)
► Danh từ số nhiều có thể đi với mạo từ the ( the + danh từ số nhiều có thể trở thành một cụm danh từ).
Ví dụ: The old should be cared by their descendant.
(Người cao tuổi nên được con cháu chăm sóc.)
► Một số danh từ dù không có -s ở tận cùng nhưng vẫn là danh từ số nhiều: fish, police, the unemployed, ...
III. Quy tắc biến đổi danh từ số ít thành danh từ số nhiều
► Trong hầu hết các trường hợp, chúng ta chuyển từ dạng số ít sang dạng số nhiều bằng cách thêm -s vào sau danh từ.
Ví dụ: boy → boys; cat → cats
► Những danh từ tận cùng bằng "o, s, ch, sh, x" đổi sang dạng số nhiều bằng cách thêm -es.
Ví dụ: box → boxes; tomato → tomatoes
► Những danh từ tận cùng bằng y, trước y là 1 phụ âm đổi sang dạng số nhiều bằng cách đổi y→ i thêm es.
Ví dụ: baby → babies; city → cities
► Những danh từ tận cùng bằng nguyên âm + o, các từ vay mượn của nước ngoài hoặc các từ viết tắt chỉ cần thêm -s.
Ví dụ: photo → photos; radio → radios
TRƯỜNG HỢP BẤT QUY TẮC:
► Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau: sheep, deer, fish, swine, grouse, salmon, aircraft, trout, plaice, craft, squid, carp.
► Một số danh từ thay đổi khi ở dạng số nhiều:
Số ít |
Số nhiều |
man woman tooth foot child mouse louse goose person ox |
men women teeth feet children mice lice geese people oxen |
► Một số danh từ chỉ có dạng số nhiều và luôn được dùng với động từ số nhiều: pants, trousers, jeans, glasses, scales, scissors, pincers, goods, wits, tropics,..
IV. BÀI TẬP
A) Choose the right answer:
1. It's important to brush your ………..… at least twice a day. |
|||
a. tooth |
b. teeth | c. tooths | d. toothes |
2. We have a lot of ………..… near our house causing pollution. |
|||
a. factorys |
b. factores | c. factories | d. factoris |
3. There are a number of interesting ………..… at my party. |
|||
a. people |
b. persons | c. peoples | d. person |
4. Have you ever seen the new ………..… in that shop next door? |
|||
a. radioes |
b. radies | c. radioses | d. radios |
5. They've put some lovely ………..… in the city park. |
|||
a. benchs |
b. benchies | c. benches | d. bench |
6. We usually buy three ………..… of bread at the weekend. |
|||
a. loaves |
b. loafs | c. loafes | d. loave |
7. You're really afraid of ………..…, aren't you? |
|||
a. mouses |
b. mice | c. mices | d. mouse |
8. Do you like these ………..… ? |
|||
a. photo |
b. photoes | c. photos | d. photoies |
9. We've bought some new ………..… to wear. |
|||
a. clothies |
b. cloths | c. clothes | d. cloth |
10. They had to mend the ………..… of the houses after the storm. |
|||
a. roofes |
b. rooves | c. roofs | d. roof |
B) Choose the right answer to complete the sentences:
-
There are a lot of beautiful ....................... (A. trees/ B. tree)
-
There are two ....................... in the shop. (A. women/ B. woman)
-
Do you wear .......................? (A. glasses/ B. glass)
-
I don’t like ........................ I’m afraid of them. (A. mice/ B. mouse)
-
I need a new pair of ........................ (A. jean/ jeans)
-
He is married and has two ........................ (A. child/ B. children)
-
There was a woman in the car with two ........................ (A. man/ B. men)
-
How many ....................... do you have in your bag? (A. keys/ B. key)
-
I like your ........................ Where did you buy it? (A. trousers/ B. trouser)
-
He put on his ....................... and went to bed. (A. pyjama/ B. pyjamas)