Câu tiếng Anh được tạo dựng nên bởi 6 thành tố cơ bản. 6 thành tố này được xem là 6 điều kiện cơ bản để lựa chọn rồi sắp đặt, lắp ghép theo một trật tự quy tắc nhất định để diễn đạt một ý nghĩa giao tiếp nhất định.
► Chủ ngữ (Subject = S)
► Động từ (Verb = V)
► Tân ngữ (Object = O)
► Bổ ngữ (Compliment = C)
► Tính từ (Adjective = Adj)
► Trạng ngữ (Adverbial = Adv)
I. CHỦ NGỮ (SUBJECT = S)
► Chủ ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ người, sự vật hoặc sự việc thực hiện hoặc chịu trách nhiệm cho hành động của động từ trong câu.
► Chủ ngữ có thể là một danh từ (cụm danh từ), đại từ, động từ nguyên thể hoặc danh động từ,...
► Ví dụ:
Learning English or any foreign languages always takes a lot of time. (Học tiếng Anh hay bất cứ ngoại ngữ nào đều cần rất nhiều thời gian.)
II. ĐỘNG TỪ (VERB = V)
► Theo sau chủ ngữ trong lời nói khẳng định diễn đạt hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ trong câu.
► Ví dụ: She loves eating apples.
III. TÂN NGỮ (OBJECT = O)
► Là thành phần hoàn chỉnh nghĩa cho động từ và đứng sau động từ trong câu.
► Tân ngữ có thể là danh từ, đại từ, động từ nguyên mẫu,...
► Ví dụ: My mom bought a new dress yesterday.
IV. BỔ NGỮ (COMPLEMENT = C)
► Là từ hoặc cụm từ được dùng đi sau động từ nối (linking verbs: feels/looks/ appears/ seems/...) hoặc tân ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
► Ví dụ: My younger brother is a student.
V. TÍNH TỪ (ADJECTIVE = ADJ)
► Là những từ dùng để miêu tả đặc điểm, tính cách, tính chất, … của người, sự vật hoặc sự việc.
► Thường đứng sau động từ “to be”, đứng sau một số động từ nối, hay đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.
► Ví dụ: This car is so expensive.
VI. TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL = ADV)
► Là những từ chỉ cách thức xảy ra của hành động, chỉ thời gian, địa điểm, mức độ, tần suất.
► Trạng từ có thể đứng đầu hoặc cuối câu, đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ, và đứng trước tính từ hoặc trạng từ khác để bổ nghĩa cho tính từ hoặc trạng từ đó.
► Ví dụ: My father works very hard.
VII. BÀI TẬP
Identify the underlined part in the sentences below
0) She laughed.
→ S V
1) The ducks are swimming.
2) She is lying on the sofa.
3) Her sister looks beautiful.
4) Tom can speak English.
5) I know her husband.
6) He bought his wife a new car.
7) He came home.
8) You make me nervous.
9) We take a taxi to Ben Thanh market.
10) They named their son Tony.