► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Natural disasters nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): chỗ ở |
We need accommodation. |
2) accurate /ˈækjərət/ (adj): chính xác |
Please give an accurate description of the stolen car. |
3) against /əˈɡenst/ (pre): chống lại |
30 people voted against the new proposal. |
4) aid /eɪd/ (v): hỗ trợ, giúp đỡ |
They were accused of aiding and abetting the prisoners in their escape. |
5) awful /ˈɔːfl/ (adj): kinh khủng |
The movie was awful. |
6) bury /ˈberi/ (v): chôn vùi, vùi lấp |
The dog goes to bury its bone. |
7) climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ (n): biến đổi khí hậu |
We need to talk about climate change is a serious matter. |
8) collapse /kəˈlæps/ (v): đổ, sập, sụp, đổ sập |
This house will collapse if an earthquake happens. |
9) damage /ˈdæmɪdʒ/(v, n): sự thiệt hại, sự hư hại |
The flood caused damage to the bridge. |
10) debris /ˈdebriː/ (n): mảnh vụn |
After the tornado, debris from damaged houses littered the town. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) destroy /di'strɔi/ (v): phá hủy |
Last year, an earthquake destroyed much of the city. |
2) disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n): tai họa, thảm họa |
This is one of the worst natural disasters ever to befall the country. |
3) drought /draʊt/ (n): hạn hán |
The drought ruined our crops. |
4) earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): trận động đất |
Much of our town was destroyed in the earthquake. |
5) equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): thiết bị |
My teacher demonstrated how to use the equipment. |
6) erupt /ɪˈrʌpt/ (v): phun (núi lửa), nổ |
People never thought the volcano would erupt. |
7) eruption /ɪˈrʌpʃn/ (n): sự phun (núi lửa) |
Pompeii is known for its burial by an eruption of Mount Vesuvius in A.D. 79. |
8) evacuate /ɪˈvækjueɪt/ (v): sơ tán |
The police evacuated the people before the building collapsed. |
9) flood /flʌd/ (n): lũ lụt |
The central region suffers from floods every year. |
10) forest fire /ˈfɒrɪst faɪər/ (n): cháy rừng |
Forest fires are sometimes caused by lightning strikes. |
C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) global warming /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ (n): sự nóng lên toàn cầu |
There is an article on global warming in the newspaper. |
2) homeless /ˈhəʊmləs/ (adj): không có nhà, vô gia cư |
Many families were left homeless after the disaster. |
3) injured /ˈɪndʒəd/ (adj): bị thương |
Several people were injured. |
4) injury /ˈɪndʒəri/ (n): vết thương |
I escaped the fire without injury. |
5) medical supply /ˈmed.ɪ.kəl səˈplaɪ/ (n): thuốc men, dụng cụ y tế |
We need more medical supplies. |
6) mudslide /ˈmʌdslaɪd/ (n): lũ bùn |
The experts surveyed the damage today from flooding and mudslides. |
7) organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức |
They organized a meeting between teachers and students. |
8) powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): mạnh mẽ, quyền lực |
She's the most powerful person in our organization. |
9) predict /prɪˈdɪkt/ (v): tiên đoán |
It's not possible to accurately predict the occurrence of earthquakes. |
10) property /ˈprɒpəti/ (n): tài sản |
He lacks respect for other people's property. |