Lesson 5 (Bài tập): Luyện âm
BÀI TẬP LUYỆN TRỌNG ÂM SBT TIẾNG ANH LỚP 7 TẬP 2
► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
1) Choose the word which has a different stress pattern from the others. Say them aloud.
1. A. silent | B. noisy | C. pretty | D. polite |
2. A. station | B season | C. police | D. sandal |
3. A. agree | B. hurry | C. enter | D. visit |
4. A. fasten | B describe | C. listen | D. hover |
5. A. degree | B student | C. funny | D. widen |
ĐÁP ÁN:
1. A. silent /ˈsaɪlənt/ |
B. noisy /ˈnɔɪzi/ |
C. pretty /ˈprɪti/ |
D. polite /pəˈlaɪt/ |
2. A. station /ˈsteɪʃn/ |
B season /ˈsiːzn/ |
C. police /pəˈliːs/ |
D. sandal /ˈsændl/ |
3. A. agree /əˈɡriː/ |
B. hurry /ˈhʌri/ |
C. enter /ˈentə(r)/ |
D. visit /ˈvɪzɪt/ |
4. A. fasten /ˈfɑːsn/ |
B describe /dɪˈskraɪb/ |
C. listen /ˈlɪsn/ |
D. hover /ˈhɒvə(r)/ |
5. A. degree /dɪˈɡriː/ |
B student /ˈstuːdnt/ |
C. funny /ˈfʌni/ |
D. widen /ˈwaɪdn/ |
Tin tức
Đọc truyện chuẩn âm
Luyện nghe hiệu quả
Luyện thi chứng chỉ