► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề City nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
Vocabulary | Examples |
(river) bank /bæŋk/(n) bờ (sông) |
I met her at a river bank |
Crowded /ˈkraʊ.dɪd/(adj) đông đúc |
Hanoi city is very crowded |
floating market /ˈfləʊ.tɪŋ ˈmɑː.kɪt/(n) chợ nổi |
Cai Rang is the most famous floating market in Vietnam |
helpful /ˈhelp.fəl/(adj) sẵn sàng giúp đỡ |
He is very helpful. |
helmet /ˈhel.mət/(n) mũ bảo hiểm |
When you drive motorbike, always wear a helmet. |
landmark /ˈlænd.mɑːk/ địa điểm, công trình thu hút du khách |
Landmark 81 is the tallest building in Vietnam |
(city) map /mæp/ sơ đồ thành phố |
This city map is very complex |
Palace /ˈpæl.ɪs/ cung điện |
This palace is very beautiful |
Possessive /pəˈzes.ɪv/(adj) sở hữu |
“My” is possessive adjective of “I” |
Postcard /ˈpəʊst.kɑːd/ bưu thiếp |
I have to send this postcard before Christmas |
Rent /rent/ thuê |
Renting a room in Hanoi is not cheap |
Royal Palace /ˈrɔɪ.əl ˈpæl.ɪs/ Cung điện Hoàng gia |
They used to live in Royal Palace |
Shell /ʃel/ vỏ sò |
She has a collection of shell |
Stall /stɔːl/ gian hàng |
Let’s come to that food stall to buy food |
street food /ˈstriːt ˌfuːd/ đường phố |
Street food is really delicious |
Times Square /ˈtaɪmz skweər/ Quảng trường Thời đại |
Times Square is a major commercial intersection, tourist destination, entertainment center in USA |
Tower /taʊər/ tháp |
This tower is very famous here |
Vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/ kì nghỉ (hè) |
I had a wonderful vacation this summer |