• tiếng anh cấp III
  • Lớp 10
  • Unit 8: New ways to learn
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NEW WAYS TO LEARN

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề New ways to learn nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ nền giáo dục

    It is critical that children have a proper education.

    2) access /ˈækses/ (v) truy cập

    It’s not easy to access to remote area

    3) application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) ứng dụng

    This website has many applications

    4) assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập về nhà

    You have to finish your assignment before going to bed

    5) concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v) tập trung

    You should concentrate on studying

    6) device /dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị

    I have just bought this device at that shop

    7) digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj) kỹ thuật số

    Digital marketing is more and more popular

    8) disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (n) nhược/ khuyết điểm

    Can you tell me the disadvantages of living in the city?

    9) educate /ˈedʒukeɪt/(v) giáo dục

    We should educate children properly

    10) identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) nhận dạng

    We can identify each other by the voice

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) improve /ɪmˈpruːv/ (v) cải thiện/tiến

    You need to improve your english skill

    2) instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n) hướng/chỉ dẫn

    You have to follow this instruction 

    3) information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n) thông tin

    Your information is very useful to me

    4) tool /tuːl/ (n) công cụ

    Can you share your tool to photoshop the photo?

    5) mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj) di động, có thể mang đi

    Mobile phone is very convenient

    6) native /ˈneɪtɪv/ bản ngữ

    I am trying to learn how to talk like native speaker

    7) software /ˈsɒftweə(r)/(n) phần mềm

    I am currently working in software company

    8) smartphone /ˈsmɑːtfəʊn/ (n) điện thoại thông minh

    I got a smartphone as a present gift

    9) record /ˈrekɔːd/ (v) ghi âm

    I record the whole lesson

    10) tablet /ˈtæblət/ (n) máy tính bảng

    Tablet is more expensive than mobile phone