► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề New ways to learn nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ nền giáo dục |
It is critical that children have a proper education. |
2) access /ˈækses/ (v) truy cập |
It’s not easy to access to remote area |
3) application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) ứng dụng |
This website has many applications |
4) assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập về nhà |
You have to finish your assignment before going to bed |
5) concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v) tập trung |
You should concentrate on studying |
6) device /dɪˈvaɪs/ (n) thiết bị |
I have just bought this device at that shop |
7) digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj) kỹ thuật số |
Digital marketing is more and more popular |
8) disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ (n) nhược/ khuyết điểm |
Can you tell me the disadvantages of living in the city? |
9) educate /ˈedʒukeɪt/(v) giáo dục |
We should educate children properly |
10) identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v) nhận dạng |
We can identify each other by the voice |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) improve /ɪmˈpruːv/ (v) cải thiện/tiến |
You need to improve your english skill |
2) instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n) hướng/chỉ dẫn |
You have to follow this instruction |
3) information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n) thông tin |
Your information is very useful to me |
4) tool /tuːl/ (n) công cụ |
Can you share your tool to photoshop the photo? |
5) mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj) di động, có thể mang đi |
Mobile phone is very convenient |
6) native /ˈneɪtɪv/ bản ngữ |
I am trying to learn how to talk like native speaker |
7) software /ˈsɒftweə(r)/(n) phần mềm |
I am currently working in software company |
8) smartphone /ˈsmɑːtfəʊn/ (n) điện thoại thông minh |
I got a smartphone as a present gift |
9) record /ˈrekɔːd/ (v) ghi âm |
I record the whole lesson |
10) tablet /ˈtæblət/ (n) máy tính bảng |
Tablet is more expensive than mobile phone |