• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 7: Pollution
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ POLLUTION

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Pollution nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) affect /əˈfekt/ (v): làm ảnh hưởng

    The disease mainly affects adults. 

    2) algea /ˈældʒiː/ (n) : tảo

    Algae are a varied and extensive category of plants. 

    3) aquatic /əˈkwætɪk/ (adj): dưới nước

    Aquatic plants may also die because of the polluted water.

    4) billboard /ˈbɪlbɔːd/ (n): biển quảng cáo ngoài trời

    People were distracted by a huge billboard. 

    5) blood pressure /blʌd ˈpreʃə/ (n): huyết áp

    The nurse is going to take your blood pressure.

    6) cause /kɔːz/ (n,v): nguyên nhân, gây ra

    They are still trying to determine the cause of the fire. 

    7) cholera /ˈkɒlərə/ (n) /ˈkɒlərə/: bệnh tả

    A cholera epidemic swept the nation.

    8) come up with /kʌm ʌp wɪð/ (v) : nghĩ ra

    He couldn’t come up with a solution.

    9) contaminant /kənˈtæmoɪnənt/ (n): chất gây bẩn

    Please make sure that all equipment is free of contaminants. 

    10) contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v): làm bẩn

    Power plant waste has contaminated much of the coast.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) dump /dʌmp/ (v): vứt, bỏ

    Households dump waste into the river.

    2) earplug /ˈɪəplʌɡ/ (n): cái nút tai

    My neighbors are so noisy that I wear earplugs to sleep.

    3) effect /ɪˈfekt/ (n): kết quả

    The radiation leak will have a disastrous effect on the environment. 

    4) fine /faɪn/ (v): phạt tiền

    They fined him for driving recklessly.

    5) float /fləʊt/ (v): nổi

    Trash floated on the surface of the lake.

    6) groundwater /ˈɡraʊndwɔːtə(r)/ (n): nước ngầm

    Groundwater is frequently distributed untreated.

    7) hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs/ (n): mất thính lực

    She suffered from hearing loss.

    8) illustrate /ˈɪləstreɪt/ (v): minh họa

    She writes and illustrates children’s books 

    9) litter /ˈlɪtə(r)/ (n, v): rác vụn (mẩu giấy, vỏ lon…), vứt rác

    People throw litter on the ground. 

    10) measure /ˈmeʒə(r)/ (v): đo

    This machine will measure your heart rate. 

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) non-point source pollution /nɑːn pɔɪnt sɔːrs pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)

    Non-point source pollution is created by rainfall or snowmelt passing over and through the earth. 

    2) permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): vĩnh viễn, lâu dài, cố định

    She is looking for a permanent place to stay.

    3) point source pollution /pɔɪnt sɔːrs pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm có nguồn

    Point source pollution is defined as a single identified source that arises from several sites and can be quantified using mathematical modeling. 

    4) poison /ˈpɔɪzn/ (n, v): chất độc, làm nhiễm độc

    He thinks TV poisons people's minds. 

    5) pollutant /pəˈluːtənt/ (n): chất gây ô nhiễm

    Pollutants are the atoms, molecules, and particles that contribute to pollution.

    6) radioactive /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ (adj): thuộc về phóng xạ

    Uranium is a radioactive material.

    7) thermal /ˈθɜːml/ (adj): thuộc về nhiệt

    Thermal refers to something caused or connected to heat or temperature. 

    8) untreated /ˌʌnˈtriːtɪd/ (adj): không được xử lý

    Because it’s untreated, this wood is susceptible to water damage. 

    9) visual /ˈvɪʒuəl/ (adj): thuộc về thị giác, trực quan

    These photographs are a visual record of my travels.

    10) acid rain /ˌæsɪd ˈreɪn/ (n): mưa axit

    The acid rain is killing fish in the lake. 

     

    D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ

    Vocabulary Examples

    1) air pollution /er pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm không khí

    The reduction in air pollution was dramatic this year. 

    2) atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí

    The factory releases toxic gases into the air.

    3) behavior /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): hành vi

    Her behavior in class was horrible.

    4) birth defect /ˈbɝːθ ˌdiː.fekt/ (n): khuyết tật bẩm sinh

    Their children have birth defects. / Con cái của họ bị khuyết tật bẩm sinh.

    5) breathing problem /ˈbriː.ðɪŋ ˈprɑː.bləm/ (n): vấn đề hô hấp

    I have breathing problem. 

    6) change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi, sự thay đổi

    She wants to change her hairstyle.

    7) chemical /ˈkemɪkl/ (adj): thuộc hóa học

    The chemical waste will cause water pollution. 

    8) complain /kəmˈpleɪn/ (v): phàn nàn

    She’s always complaining. 

    9) contain /kənˈteɪn/ (v): chứa đựng

    This file contains important documents. 

    10) contamination /kənˌtæmɪˈneɪʃn/ (n): sự ô nhiễm

    They will test the water supply for contamination.

     

    E) NHÓM 10 TỪ THỨ NĂM

    Vocabulary Examples

    1) continue /kənˈtɪn.juː/ (v): tiếp tục

    If the rain continues, we'll have to cancel our plans.

    2) damage /ˈdæmɪdʒ/ (v, n): phá hủy, sự phá hủy, tổn thất

    Smoking will damage your health.

    3) dead /ded/ (adj): chết

    Because the water is polluted, the fish are dead.

    4) decrease /dɪˈkriːs/ (v): làm giảm

    Crime has decreased by 20 percent.

    5) dirty /ˈdɜːti/ (adj): bẩn thỉu

    This dress is dirty.

    6) discharge /dɪsˈtʃɑːdʒ/ (v, n): sự dỡ hàng, sự tháo ra

    The oil that discharged into the sea seriously harmed a lot of animals. 

    7) disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh tật

    They reported the sudden outbreak of a deadly disease. 

    8) dramatic /drəˈmætɪk/ (adj): nghiêm trọng

    There has been a dramatic reduction in pollution this year.

    9) dust /dʌst/ (n): bụi

    The room was covered in dust and cobwebs. 

    10) earth’s surface /ɜːrθs ˈsɜːrfɪs/ (n): bề mặt Trái Đất

    Water is discovered deep beneath Earth's surface.