► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Cultural diversity nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) alert /əˈlɜːt/ (adj) tỉnh táo |
You should be alert when making important decision |
2) altar /ˈɔːltə(r)/(n) bàn thờ |
Each family in Vietnam has an altar for their ancestor |
3) ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) ông bà, tổ tiên |
There is a portrait of his ancestors on the wall |
4) assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập lớn |
The deadline of this assignment is tomorrow |
5) bride /braɪd/ (n) cô dâu |
The bride is very beautiful |
6) groom /ɡruːm/ (n) chú rể |
The groom is very gentle |
7) complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp |
The process of these things is very complicated |
8) contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n) sự tương phản, sự trái ngược |
I like the contrast of the color in this photo |
9) crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc |
Hanoi is very crowded. I hate that |
10) decent /ˈdiːsnt/ (adj) đàng hoàng, tử tế |
Everyone should be decent together |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) sự đa dạng, phong phú |
I like the diversity of biology |
2) engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/(adj) đính hôn, đính ước |
He is engaged to her |
3) engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n) sự đính hôn, sự đính ước |
He announced his engagement to everyone at the party |
4) export /ˈekspɔːt/ (v) xuất khẩu |
Vietnam coffee is exported to many different countries |
5) favorable /ˈfeɪvərəbl/ (adj) thuận lợi |
So far, the plan has received favorable feedback. |
6) fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n) vận may, sự giàu có |
Her grandmother left her a big fortune |
7) funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) đám tang |
The funeral will be held tomorrow |
8) honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n) tuần trăng mật |
Where do you want to go for your honeymoon? |
9) import /ˈɪmpɔːt/ (v) nhập khẩu |
Vietnam import a large number of cars from Japan and Korea |
10) influence /ˈɪnfluəns/ (n) sự ảnh hưởng |
She has a big influence on social media |
C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) legend /ˈledʒənd/ (n) truyền thuyết, truyện cổ tích |
This story is written based on the legend |
2) partner /ˈpɑːtnə(r)/ bạn |
Who is your favorite partner? |
3) majority /məˈdʒɒrəti/ (n) phần lớn |
The majority of the employee are adults |
4) mystery /ˈmɪstri/ (n) điều huyền bí, bí ẩn |
The mystery was solved when the police found out the weapon |
5) object /ˈɒbdʒɪkt/(v) phản đối, chống lại |
He objected her help |
6) present /ˈpreznt/ (v) đưa ra, trình bày |
He presented his opinion at the meeting |
7) prestigious /preˈstɪdʒəs/ (adj) có uy tín, có thanh thế |
He has studied at a prestigious university |
8) proposal /prəˈpəʊzl/(n) sự cầu hôn |
He is planning to make an important proposal |
9) protest /ˈprəʊtest/(n,v) sự phản kháng, sự phản đối |
Protests have been made by many employers |
10) rebel /ˈrebl/(v,n) nổi loạn, chống đối |
The rebels had a victory and established a new government. |