• tiếng anh cấp III
  • Lớp 10
  • Unit 7: Cultural diversity
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary - Lớp 10
    TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CULTURAL DIVERSITY

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Cultural diversity nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) alert /əˈlɜːt/ (adj) tỉnh táo

    You should be alert when making important decision

    2) altar /ˈɔːltə(r)/(n) bàn thờ

    Each family in Vietnam has an altar for their ancestor

    3) ancestor /ˈænsestə(r)/ (n) ông bà, tổ tiên

    There is a portrait of his ancestors on the wall

    4) assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) bài tập lớn

    The deadline of this assignment is tomorrow

    5) bride /braɪd/ (n) cô dâu

    The bride is very beautiful

    6) groom /ɡruːm/ (n) chú rể

    The groom is very gentle

    7) complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp

    The process of these things is very complicated

    8) contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n) sự tương phản, sự trái ngược

    I like the contrast of the color in this photo

    9) crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj) đông đúc

    Hanoi is very crowded. I hate that

    10) decent /ˈdiːsnt/ (adj) đàng hoàng, tử tế

    Everyone should be decent together

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n) sự đa dạng, phong phú

    I like the diversity of biology

    2) engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/(adj) đính hôn, đính ước

    He is engaged to her

    3) engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n) sự đính hôn, sự đính ước

    He announced his engagement to everyone at the party

    4) export /ˈekspɔːt/ (v) xuất khẩu

    Vietnam coffee is exported to many different countries

    5) favorable /ˈfeɪvərəbl/ (adj) thuận lợi

    So far, the plan has received favorable feedback.

    6) fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n) vận may, sự giàu có

    Her grandmother left her a big fortune

    7) funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) đám tang

    The funeral will be held tomorrow

    8) honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n) tuần trăng mật

    Where do you want to go for your honeymoon?

    9) import /ˈɪmpɔːt/ (v) nhập khẩu

    Vietnam import a large number of cars from Japan and Korea

    10) influence /ˈɪnfluəns/ (n) sự ảnh hưởng

    She has a big influence on social media

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) legend /ˈledʒənd/ (n) truyền thuyết, truyện cổ tích

    This story is written based on the legend

    2) partner /ˈpɑːtnə(r)/ bạn

    Who is your favorite partner?

    3) majority /məˈdʒɒrəti/ (n) phần lớn

    The majority of the employee are adults

    4) mystery /ˈmɪstri/ (n) điều huyền bí, bí ẩn

    The mystery was solved when the police found out the weapon

    5) object /ˈɒbdʒɪkt/(v) phản đối, chống lại

    He objected her help

    6) present /ˈpreznt/ (v) đưa ra, trình bày

    He presented his opinion at the meeting

    7) prestigious /preˈstɪdʒəs/ (adj) có uy tín, có thanh thế

    He has studied at a prestigious university

    8) proposal /prəˈpəʊzl/(n) sự cầu hôn

    He is planning to make an important proposal

    9) protest /ˈprəʊtest/(n,v) sự phản kháng, sự phản đối

    Protests have been made by many employers

    10) rebel /ˈrebl/(v,n) nổi loạn, chống đối

    The rebels had a victory and established a new government.