• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 6: The first university in Viet Nam
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ UNIVERSITY - THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề University nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) bottled water (n. phr.)/ˈbɒtld ˈwɔːtə(r)/  nước đóng chai

    I will bring bottled water when I go out.

    2) compass (n.)/ˈkʌmpəs/  la bàn

    Compass helps people to navigate.

    3) tent (n) /tent/:  lều

    He bought a new tent.

    4) warm clothes (n. phr.) /wɔːm kləʊðz/:  quần áo ấm

    You should take warm clothes because it will be cold in the forest.

    5) blanket (n): chăn

    He washes his blanket.

    6) camera(n): máy ảnh

    They used a camera to take photos.

    7) umbrella(n): cái ô

    This umbrella is very useful.

    8) food(n): thức ăn

    What kind of food do you like?.

    9) mobile phone(n): điện thoại di động

    He wants to buy a new mobile phone.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) Imperial Academy (n. phr.) /ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/:  Quốc Tử Giám

    The Imperial Academy is considered the first university in Vietnam. 

    2) Temple of Literature (n. phr.)/ ˈtempl əv ˈlɪtrətʃə(r)/: Văn Miếu

    The Temple of Literature is often cited as one of Hanoi’s most picturesque tourist attractions.

    3) Khue Van Pavilion (n. phr.): /khue van pəˈvɪliən/:  Khuê Văn Các

     The second courtyard contains the Khue Van Pavilion.

    4) One Pillar Pagoda (n. phr.)/ wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /:  Chùa Một Cột

    One-pillar Pagoda has only a tiny wooden temple situated on a large stone pillar in the middle of Linh Chieu lake.

    5) Doctors' stone tablets (n. phr.) /ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/:  bia tiến sĩ

    The One Pillar Pagoda was built in the design of a lotus flower.

    6) Old Quarter (n. phr.)/əʊld ˈkwɔːtə(r)/  Phố Cổ

    The Old Quarter is a great place to walk around at night.

    7) World Heritage Site (n. phr.) /wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/:  di sản thế giới

    What is a World Heritage Site?

    8) doctorate (n.) /ˈdɒktərət/:  bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ

    She has a doctorate in physic from Yale.

    9) Emperor (n.) /ˈempərə(r)/:  hoàng đế, vua

    He was the first emperor of Vietnam.

    10) relic (n.)/ˈrelɪk/:  di tích, hiện vật

    The ship was a relic of the Spanish-American War.

    11) recognition (n.) ˌrekəɡˈnɪʃn/:  sự ghi nhận, sự công nhận

    She gained recognition as an expert in energy conservation

    12) statue (n.) /ˈstætʃuː/:  tượng

    There are many statues in Egypt.

    13) symbol (n.) /ˈsɪmbl/:  biểu tượng

    The dove is considered the symbol of peace.