► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề University nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) bottled water (n. phr.)/ˈbɒtld ˈwɔːtə(r)/ nước đóng chai |
I will bring bottled water when I go out. |
2) compass (n.)/ˈkʌmpəs/ la bàn |
Compass helps people to navigate. |
3) tent (n) /tent/: lều |
He bought a new tent. |
4) warm clothes (n. phr.) /wɔːm kləʊðz/: quần áo ấm |
You should take warm clothes because it will be cold in the forest. |
5) blanket (n): chăn |
He washes his blanket. |
6) camera(n): máy ảnh |
They used a camera to take photos. |
7) umbrella(n): cái ô |
This umbrella is very useful. |
8) food(n): thức ăn |
What kind of food do you like?. |
9) mobile phone(n): điện thoại di động |
He wants to buy a new mobile phone. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) Imperial Academy (n. phr.) /ɪmˈpɪəriəl əˈkædəmi/: Quốc Tử Giám |
The Imperial Academy is considered the first university in Vietnam. |
2) Temple of Literature (n. phr.)/ ˈtempl əv ˈlɪtrətʃə(r)/: Văn Miếu |
The Temple of Literature is often cited as one of Hanoi’s most picturesque tourist attractions. |
3) Khue Van Pavilion (n. phr.): /khue van pəˈvɪliən/: Khuê Văn Các |
The second courtyard contains the Khue Van Pavilion. |
4) One Pillar Pagoda (n. phr.)/ wʌn ˈpɪlə(r) pə ˈɡəʊdə /: Chùa Một Cột |
One-pillar Pagoda has only a tiny wooden temple situated on a large stone pillar in the middle of Linh Chieu lake. |
5) Doctors' stone tablets (n. phr.) /ˈdɒktə(r)z stəʊn ˈtæbləts/: bia tiến sĩ |
The One Pillar Pagoda was built in the design of a lotus flower. |
6) Old Quarter (n. phr.)/əʊld ˈkwɔːtə(r)/ Phố Cổ |
The Old Quarter is a great place to walk around at night. |
7) World Heritage Site (n. phr.) /wɜːld ˈherɪtɪdʒ saɪt/: di sản thế giới |
What is a World Heritage Site? |
8) doctorate (n.) /ˈdɒktərət/: bằng tiến sĩ, học vị tiến sĩ |
She has a doctorate in physic from Yale. |
9) Emperor (n.) /ˈempərə(r)/: hoàng đế, vua |
He was the first emperor of Vietnam. |
10) relic (n.)/ˈrelɪk/: di tích, hiện vật |
The ship was a relic of the Spanish-American War. |
11) recognition (n.) ˌrekəɡˈnɪʃn/: sự ghi nhận, sự công nhận |
She gained recognition as an expert in energy conservation |
12) statue (n.) /ˈstætʃuː/: tượng |
There are many statues in Egypt. |
13) symbol (n.) /ˈsɪmbl/: biểu tượng |
The dove is considered the symbol of peace. |