► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Food and drink nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 9 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) turmeric /ˈtɜːmərɪk/ (n) : củ nghệ |
Turmeric can be used to cure many diseases. |
2) sweet soup / swi:t su:p /(n) : chè |
Sweet soup is a famous street dish in Vietnam. |
3) omelette /ˈɒmlət/ (n) : trứng tráng |
He doesn’t like omelette. |
4) noodles /ˈnuːdlz/ (n) : mì, mì sợi |
Vietnamese people eat beef noodles at breakfast. |
5) green tea / ,ɡri:n 'ti: / (n) : chè xanh |
My father is a fan of green tea. |
6) tofu (n)/ˈtəʊfuː/: đậu phụ |
Tofu is said to originate from China. |
7) shrimp (n) /ʃrɪmp/: tôm |
I like grilled shrimp. |
8) ham (n) /hæm/: giăm bông |
My mother made ham for me. |
9) pancake (n) /ˈpænkeɪk/: bánh bột mì |
Pancakes are served in this restaurant. |
B) NHÓM 7 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) bitter (adj) /ˈbɪtə(r)/ : đắng |
This coffee is too bitter. |
2) delicious (adj) /dɪˈlɪʃəs/: ngon |
This dish is very delicious. |
3) fragrant (adj) /ˈfreɪɡrənt/: thơm |
The sauce was fragrant and slightly sweet. |
4) sweet (adj) /swiːt/: ngọt |
The apple was sweet and juicy |
5) salty(adj) /ˈsɔːlti/: mặn |
This soup is too salty for me. |
6) sour (adj) /saʊə(r)/: chua |
These pineapples are a bit sour. |
7) spicy (adj) /ˈspaɪsi/: cay |
Do you like spicy food? |
C) NHÓM 9 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) add (v) /æd/: thêm, cho thêm |
You should add more sugar on this dish. |
2) beat (v) /biːt/: đánh, khuấy |
Beat the butter carefully before you use it |
3) fold(v) /fəʊld/: gấp |
I folded the letter and gave it to him. |
4) heat (v) /hiːt/ : làm nóng |
Heat the soup before you eat. |
5) pour (v) /pɔ(ːr)/: đổ,rót |
I spilled the juice while I was pouring it. |
6) serve (v) /sɜːv/: dùng, ăn |
Do they serve ice cream in the bar? |
7) stew (v) /stjuː/: hầm |
It tastes good if you stew it with chilies. |
8) warm (v) /wɔːm/: làm nóng |
I don't have a warm winter coat. |
9) squeeze (v) /skwiːz/: vắt |
Cut the pineapple in half and squeeze the juice into the bowl. |