► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
I. LÝ THUYẾT:
A) Danh từ đếm được và không đếm được
1) Danh từ đếm được
Đặc điểm |
Ví dụ |
Những từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta có thể đếm được, hay nói cách khác là có thể đặt trực tiếp các số đếm trước chúng. |
one crayon |
Danh từ đếm được có dạng số ít và dạng số nhiều. |
a book books |
Danh từ đếm được thường là những danh từ chỉ:người, động vật, thực vật, vật thể |
student, crocodile, tree, bottle |
Danh từ đếm được số ít phải dùng kèm với mạo từ "a/an" ở đằng trước |
an apple, a book |
2) Danh từ không đếm được
Đặc điểm |
Ví dụ |
Danh từ không đếm được là những danh từ chúng ta không thể đếm trực tiếp bằng số đếm. | flour |
Danh từ không đếm được không có dạng số nhiều. |
không dùng a sugar |
Danh từ không đếm được thường là những danh từ chỉ:khái niệm trừu tượng, môn học, ngôn ngữ | love, spirit, English |
Danh từ không đếm được không dùng với mạo từ "a/an". Chúng có thể đứng độc lập hoặc kèm với mạo từ "the" đằng trước. | không dùng an English |
Với danh từ không đếm được ta dùng các từ chỉ lượng (measure words) đi kèm với "a/an" hoặc số từ khi muốn nói tới số lượng của chúng. | a piece of cake |
B) Động từ khuyết thiếu: must/mustn’t
1) Công thức
(+) S + must + Vinf | You must go back home before 9pm. |
(-) S + must not/ mustn’t + Vinf | She mustn't cheat on the exam. |
(?) Must + S + Vinf ? | Must I sign this? |
2) Cách dùng
► Must được dùng để đưa ra một lời khuyên, hoặc một đề nghị được nhấn mạnh.
Ex: He mustn’t see that film. It’s for adults only. (Cậu ấy không nên xem phim đó, phim đó dành cho người lớn.)
► Must được dùng để diễn tả sự bắt buộc đến từ phía người nói, bày tỏ cảm xúc và ước muốn của người nói – ví dụ như ra lệnh (cho mình hoặc cho người khác.)
Ex: I must stop smoking. (Tôi phải bỏ thuốc thôi.)
II. BÀI TẬP:
1) Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable)
(Page 51)
1. The children are very tired after a day of fun.
2. Be careful! The water is deep.
3. My mother uses real butter in the cakes she bakes.
4. Remember to bring the necessary travel items.
5. - How about meeting in the canteen for some tea?
- Sure. What time?
ĐÁP ÁN:
1. C | 2. U | 3. U | 4. C | 5. U |
3) Fill each blank with a, any, some, much, or many ( Page 52 )
1. How .................... books are there in your bag?
2. There isn't ................. milk in the fridge.
3. How .................. sugar do you need for your tea, Mum?
4. We need to buy .................. new furniture for the house.
5. There is .................. big cave in this area.
ĐÁP ÁN:
1. many |
2. any |
3. much |
4. some |
5. a |