• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 4: Music and arts
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUSIC AND ARTS

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Music and arts nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    Vocabulary Examples

    1) anthem /ˈænθəm/ (n): quốc ca

    The national anthem of Vietnam is “Tien Quan ca”.

    2) compose /kəmˈpəʊz/(v): soạn, biên soạn

    He composed this song.

    3) composer /kəmˈpəʊzə(r) (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

    She is one of the most famous composers in the world.

    4) country music / 'kʌntri 'mju:zɪk /(n): nhạc đồng quê 

    Country music is a genre of popular music. 

    5) folk music / fəʊk 'mju:zɪk / (n): nhạc dân gian

    People in the countryside really love folk music.

    6) songwriter (n) /ˈsɒŋraɪtə(r)/nhạc sỹ, người sáng tác bài hát

    He wants to become a songwriter

    7) modern music (n) /ˈmɒdn ˈmjuːzɪk/ nhạc hiện đại

    Modern music is becoming more and more well-known among teenagers.

    8) classical music (n) /ˈklæsɪkl ˈmjuːzɪk/: nhạc cổ điển

    My mother is a big fan of classical music.

    9) microphone (n) /ˈmaɪkrəfəʊn/: micro

    This microphone is broken.

    10) musical instrument (n) /ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/  nhạc cụ

    Flute is an important musical instrument

    11) drum (n)/drʌm/: trống

    He really likes this drum

    12) cello (n) /ˈtʃeləʊ/: đàn xen-lô

    My girlfriend plays the cello

    13) saxophone (n) /ˈsæksəfəʊn/: kèn sắc xô phôn

    He wants to learn how to play this saxophone