• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 4: Life in the past
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ WHEN'S YOUR BIRTHDAY?

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề When's your birthday nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) Act out /ækt aʊt/ (v): đóng vai, diễn

    These people try to act out because they want to earn money.

    2) Arctic /ˈɑːktɪk/ (adj): (thuộc về) Bắc cực

    Polar bears live in the Arctic

    3) Bare-footed /beə(r)-fʊtɪd/(adj): chân đất

    We took off our shoes and walked barefoot in the street.

    4) Behave /bɪˈheɪv/ (v) (+oneself): ngoan, biết cư xử

    She always behaves well to other people.

    5) Dogsled /ˈdɒɡsled/ (n): xe chó kéo

    They use dogsled to transfer goods and people.

    6) Domed /dəʊmd/ (adj): hình vòm

    They built a domed gate in front of the house.

    7) Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (adv): vào trung tâm thành phố

    I live in the suburbs but I work downtown.

    8) Eat out /iːt aʊt/ (v): ăn ngoài

    I used to eat out many times when I live in abroad.

    9) Entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): giải trí

    We try to entertain the children by giving them toys.

    10) Event /ɪˈvent/ (n): sự kiện

    This will be the biggest ever sporting event in this year.

     

    B) NHÓM 12 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary

    Examples

    1) Face to face /feɪs tʊ feɪs/ (adv): trực diện, mặt đối mặt

    We want to have a face-to-face interview.

    2) Facility /fəˈsɪləti/ (n): phương tiện, thiết bị

    The facility of this school is planned to open at the end of this month.

    3) Igloo /ˈɪɡluː/ (n): lều tuyết

    That igloo is very beautiful.

    4) Illiterate /ɪˈlɪtərət/ (adj): thất học

    The percentage of illiterate in the mountainous area is still high

    5) Loudspeaker /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ (n): loa

    I’m very annoyed because of the loud of loudspeakers.

    6) Occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp

    We have several occasions to come here.

    7) Pass on /pɑːs ɒn/ (ph.v): truyền lại, kể lại

    He passed on the secret recipes of this dish.

    8) Post /pəʊst/ (v): đăng tải

    Did you post anything in Facebook?

    9) Snack /snæk/ (n): đồ ăn vặt

    I only need a snack for dinner. 

    10) Street vendor /striːt ˈvendə(r)/ (n): người bán hàng rong

    He buy the fruits from a street vendor.

    11) Strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc

    My parents are very strict with me and my brother.

    12) Treat /triːt/ (v): cư xử

    My parents treated the guest very well.