► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề When's your birthday nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary |
Examples |
1) Act out /ækt aʊt/ (v): đóng vai, diễn |
These people try to act out because they want to earn money. |
2) Arctic /ˈɑːktɪk/ (adj): (thuộc về) Bắc cực |
Polar bears live in the Arctic |
3) Bare-footed /beə(r)-fʊtɪd/(adj): chân đất |
We took off our shoes and walked barefoot in the street. |
4) Behave /bɪˈheɪv/ (v) (+oneself): ngoan, biết cư xử |
She always behaves well to other people. |
5) Dogsled /ˈdɒɡsled/ (n): xe chó kéo |
They use dogsled to transfer goods and people. |
6) Domed /dəʊmd/ (adj): hình vòm |
They built a domed gate in front of the house. |
7) Downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/ (adv): vào trung tâm thành phố |
I live in the suburbs but I work downtown. |
8) Eat out /iːt aʊt/ (v): ăn ngoài |
I used to eat out many times when I live in abroad. |
9) Entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): giải trí |
We try to entertain the children by giving them toys. |
10) Event /ɪˈvent/ (n): sự kiện |
This will be the biggest ever sporting event in this year. |
B) NHÓM 12 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary |
Examples |
1) Face to face /feɪs tʊ feɪs/ (adv): trực diện, mặt đối mặt |
We want to have a face-to-face interview. |
2) Facility /fəˈsɪləti/ (n): phương tiện, thiết bị |
The facility of this school is planned to open at the end of this month. |
3) Igloo /ˈɪɡluː/ (n): lều tuyết |
That igloo is very beautiful. |
4) Illiterate /ɪˈlɪtərət/ (adj): thất học |
The percentage of illiterate in the mountainous area is still high |
5) Loudspeaker /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ (n): loa |
I’m very annoyed because of the loud of loudspeakers. |
6) Occasion /əˈkeɪʒn/ (n): dịp |
We have several occasions to come here. |
7) Pass on /pɑːs ɒn/ (ph.v): truyền lại, kể lại |
He passed on the secret recipes of this dish. |
8) Post /pəʊst/ (v): đăng tải |
Did you post anything in Facebook? |
9) Snack /snæk/ (n): đồ ăn vặt |
I only need a snack for dinner. |
10) Street vendor /striːt ˈvendə(r)/ (n): người bán hàng rong |
He buy the fruits from a street vendor. |
11) Strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc |
My parents are very strict with me and my brother. |
12) Treat /triːt/ (v): cư xử |
My parents treated the guest very well. |