• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 3: Teen stress and pressure
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TEEN STRESS AND PRESSURE

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Teen stress and pressure nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 12 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) Adolescence /ˌædəˈlesns/ (n) : giai đoạn vị thành niên

    She had a troubled adolescence.

    2) Adulthood /ˈædʌlthʊd/ (n) : giai đoạn trưởng thành

    People in England legally reach adulthood at 18.

    3) Calm /kɑːm/ (adj) : bình tĩnh

    He has a very calm manner. 

    4) Cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ : kĩ năng tư duy

    Some of her cognitive skills have been impaired.

    5) Concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v) : tập trung

    I can't concentrate on my work with all that noise. 

    6) Confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj) : tự tin

    I'm confident of his skills as a manager. 

    7) Delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj) : vui sướng

    I was delighted by your news. 

    8)Depressed /dɪˈprest/ (adj): tuyệt vọng

    He seemed a bit depressed about his work situation.

    9) 

    Embarrassed /ɪmˈbærəst/ (adj): xấu hổ

    She felt  embarrassed about undressing in front of the doctor 

    10) Emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n) : tình huống khẩn cấp

    How would disabled people escape  in an emergency?

    11) Self-disciplined /self-ˈdɪsəplɪnd/ (adj) : tự rèn luyện I faced up to the fact that I was not self-disciplined enough to lose weight by myself so I got a pesonal trainer.
    12) Stressed /strest/ (adj) : căng thẳng, mệt mỏi 

    No wonder I feel stressed-out!

     

    B) NHÓM 12 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary

    Examples

    1) Frustrated /frʌˈstreɪtɪd/ (adj) : bực bội (vì không giải quyết được việc gì)

    Are you feeling frustrated in your prsesent job?

    2) Helpline /ˈhelplaɪn/ (n) : đường dây nóng trợ giúp

    A new helpline is now available for people trying to stop smoking 

    3) House-keeping /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: làm việc nhà

    She had a relaxed attitude to housekeeping.

    4) Independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n) : sự độc lập, tự lập It's important that parents should allow their children some independence.
    5) Decision /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ (n) : quyết định có cân nhắc

    She has had to make some very difficult decisions.

    6) Life skill /laɪf skɪl/ : kĩ năng sống

    Teach children life skills such as conflict resolution. 

    7) Relaxed /rɪˈlækst/ (adj) : thoải mái, thư giãn

    She seemed relaxed and in control of the situation.

    8) Resolve /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ (v) : giải quyết 

    Have you resolved the problem of transport yet?

    9) Risk taking /rɪsk teɪkɪŋ/ (n) : liều lĩnh

    The government wants to reform the legal system in order to promote risk-taking by entrepreneurs. 

    10) Self-aware /ˌself əˈweə(r)/ (adj) : tự nhận thức, ngộ ra

    He is self-aware enough to realize that he needs help. 

    11) Tense /tens/ (adj) : căng thẳng

    She was very tense as she waited for the interview. 

    12) Worried /ˈwʌrid/ (adj) : lo lắng

    They don't seem particularly worried about the situation.