► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 1 và cùng học với cô từ vựng bài này nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin |
You should be more confident about yourself |
2. cope /kəʊp/ (with) (v): đương đầu với |
You have to learn how to cope with the difficulties |
3. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (a): quyết đoán |
You need to be more decisive |
4. determine /dɪˈtɜːmɪnd/ (v): quyết tâm |
She determined that one day she would be an singer |
5. housekeeping /ˈhaʊskiːpɪŋ/ (n): công việc gia đình, việc nhà |
She helps us with some light housekeeping. |
6. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (a): nhân đạo |
For humanitarian considerations, the prisoner has been released. |
7. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (a): liên nhân |
The ideal candidate would have exceptional interpersonal abilities. |
8. motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): có động lực, động cơ, tích cực |
Our employees are dedicated and highly motivated. |
9. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): ưu tiên |
You must develop the ability to prioritize your tasks. |
10. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (a): có thể tin cậy được |
Is this information reliable? |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1. self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/ (n): tinh thần tự giác |
When you're doing research on your own, you'll require a lot of self-discipline. |
2. self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/ (n): tự tôn, tự trọng |
She has very high self-esteem. |
3. self-reliant /ˌself rɪˈlaɪənt/ (n): tự lực |
Single parents must be self-sufficient and inventive. |
4. strive /straɪv/ (v): cố gắng, nỗ lực |
He is striving to do this job by himself |
5. time management /taɪmˈmænɪdʒmənt/ (n.p): quản lý thời gian |
Do you have time management skill? |
6. well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/ (a): thạo tin, hiểu biết |
He was well-informed and intelligent, with a calm demeanor. |
7. wisely /ˈwaɪzli/ (adv): (một cách) khôn ngoan |
Invest your money wisely |
8. protective /prəˈtektɪv/ (adj): che chở, bảo vệ |
It's easy to become overly protective of your children. |