• tiếng anh cấp II
  • Lớp 6
  • Unit 12: Robots
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ROBOTS

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Robots nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    Vocabulary Examples

    Age /eɪdʒ/(n) độ tuổi

    Do you know the age of that tree?

    Broken /ˈbrəʊ.kən/(adj): bị hỏng, bị vỡ

    This vase is broken

    Choice /tʃɔɪs/(n):  sự lựa chọn

    You have only one choice

    do the dishes /du ðə dɪʃes/(v):  rửa bát, đĩa

    I do the dishes every day

    do the washing /du ðə ˈwɒʃ.ɪŋ/(v): giặt giũ quần áo

    I help my mom by doing the washing twice a week

    feelings /ˈfiː.lɪŋz/(n): cảm xúc, tình cảm

    I had the feeling that someone is following me.

    guard /ɡɑːd/(v,n): bảo vệ, người canh gác

    There are a lot of guards standing at every entrance

    height /haɪt/(n): chiều cao

    I am afraid of height.

    iron /aɪrn/(v): là, ủ i (quần áo)

    It takes me 20 minutes to iron clothes every day

    pick /pɪk/(v): hái, thu hoạch (hoa, quả,…) 

    Let’s pick some apples

    planet /ˈplæn.ɪt/(n):  hành tinh

    The Earth is the fourth planet in the solar system.

    price /praɪs/(n):  giá, số tiền mua hoặc bán

    The price of this shirt is very expensive

    put away /put əˈweɪ/ (v): cất, dọn

    Put your toys away right now

    repair /rɪˈpeər/(v): sửa chữa

    I have my brother repair my bike

    robot /ˈrəʊ.bɒt/(n):  người máy

    Robot is very intelligent, it can do a lot of things

    space station /ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/(n):  trạm vũ trụ

    My dream is to work at a space station

    useful /ˈjuːs.fəl/(adj):  hữu ích

    This information is very useful

    water /ˈwɔː.tər/(v): tưới nước

    You have to water the flowers every day

    weight /weɪt/(n): trọng lượng

    My weight reduces when I follow my diet.