► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Robots nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
Vocabulary | Examples |
Age /eɪdʒ/(n) độ tuổi |
Do you know the age of that tree? |
Broken /ˈbrəʊ.kən/(adj): bị hỏng, bị vỡ |
This vase is broken |
Choice /tʃɔɪs/(n): sự lựa chọn |
You have only one choice |
do the dishes /du ðə dɪʃes/(v): rửa bát, đĩa |
I do the dishes every day |
do the washing /du ðə ˈwɒʃ.ɪŋ/(v): giặt giũ quần áo |
I help my mom by doing the washing twice a week |
feelings /ˈfiː.lɪŋz/(n): cảm xúc, tình cảm |
I had the feeling that someone is following me. |
guard /ɡɑːd/(v,n): bảo vệ, người canh gác |
There are a lot of guards standing at every entrance |
height /haɪt/(n): chiều cao |
I am afraid of height. |
iron /aɪrn/(v): là, ủ i (quần áo) |
It takes me 20 minutes to iron clothes every day |
pick /pɪk/(v): hái, thu hoạch (hoa, quả,…) |
Let’s pick some apples |
planet /ˈplæn.ɪt/(n): hành tinh |
The Earth is the fourth planet in the solar system. |
price /praɪs/(n): giá, số tiền mua hoặc bán |
The price of this shirt is very expensive |
put away /put əˈweɪ/ (v): cất, dọn |
Put your toys away right now |
repair /rɪˈpeər/(v): sửa chữa |
I have my brother repair my bike |
robot /ˈrəʊ.bɒt/(n): người máy |
Robot is very intelligent, it can do a lot of things |
space station /ˈspeɪs ˌsteɪ.ʃən/(n): trạm vũ trụ |
My dream is to work at a space station |
useful /ˈjuːs.fəl/(adj): hữu ích |
This information is very useful |
water /ˈwɔː.tər/(v): tưới nước |
You have to water the flowers every day |
weight /weɪt/(n): trọng lượng |
My weight reduces when I follow my diet. |