• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 12: Life on other planets
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ LIFE - LIFE ON OTHER PLANETS

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Life nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v) : cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa

    There aren't enough rooms to accommodate all the refugees.

    2) administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): sự quản lý

    The decision was made by our department's administration.

    3) adventure /ədˈventʃə/ (n) : cuộc phiêu lưu

    We will have an exciting adventure in Egypt.

    4) aeronautic /ˌeərəˈnɔːtɪk/ (adj): thuộc hàng không

    We have seen great developments in aeronautic research.

    5) alien /ˈeɪliən/ (n): người ngoài hành tinh

    The aliens were green, with huge heads and big eyes.

    6) astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n): phi hành gia

    The astronauts are training to travel in a spacecraft.

    7) captain /ˈkæptɪn/ (n): thuyền trưởng

    Captain Kirk and his crew return to Earth in 2259.

    8) crew /kruː/ (n): thủy thủ, phi hành đoàn

    The captain and his crew decided to go back to the dock.

    9) danger /ˈdeɪndʒə/ (n): hiểm họa, mối đe dọa

    He was driving so fast that I felt myself in danger.

    10) dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm

    It's dangerous to walk alone late at night.

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng đêm

    In strong light, pupils constrict, but in darkness, they dilate.

    2) daytime /ˈdeɪtaɪm/ (n): ban ngày

    Some owls are nocturnal, they sleep during daytime.

    3) essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu

    Please only take the bare essentials on this trip.

    4) existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại

    He led a rather lonely existence in the big city.

    5) experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): trải nghiệm

    He doesn’t have any experience in dealing with kids.

    6) exploration /ˌekspləˈreɪʃn/ (n): sự khám phá

    Exploration for new energy sources is critical for the future of our planet.

    7) far-sighted /ˌfɑː ˈsaɪtɪd/ (adj): cận thị

    I'm far-sighted and can't read without my glasses.

    8) flying saucer /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/ (n): đĩa bay

    In the movie, the aliens came in a flying saucer.

    9) galaxy /ˈɡæləksi/ (n) : dải ngân hà, thiên hà

    We don't know how many solar systems each galaxy contains.

    10) grassy area /ˈɡræs.i ˈer.i.ə/ (n): vùng nhiều cỏ

    They set up a picnic in a grassy area.

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n): trực thăng

    Jenny is learning to fly a helicopter.

    2) human being /ˈhju·mən ˈbi·ɪŋ/ (n): con người

    Can aliens and human beings coexist?

    3) human life /ˈhju·mən laɪf/ (n): cuộc sống loài người

    Will we be able to find another planet that can support human life?

    4) illness /ˈɪlnəs/ (n): bệnh tật

    For years the illness torments her. .

    5) imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/ (adj): tưởng tượng, hoang đường

    Aliens and UFOs are just imaginary products.

    6) incident /ˈɪnsɪdənt/ (n): việc xảy ra, việc rắc rối

    He was seriously injured in an incident on duty.

    7) incredible /ɪnˈkredəbl/(adj): không thể tin được, đáng kinh ngạc

    These missiles can be launched with incredible precision.

    8) inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân

    The inhabitants of the island are wary of strangers.

    9) journey /ˈdʒɜːni/ (n): hành trình

    We had a safe journey.

    10) Jupiter /ˈdʒuːpɪtə/ (n): sao Mộc

    Was Jupiter the Roman god of thunder and lightning?

    D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ

    Vocabulary Examples

    1) land /lænd/ (n): đất, vùng đất

    This land is infertile, we can’t grow anything here.

    2) launch /lɔːntʃ/ (v, n): phóng lên

    The launch of the space shuttle was postponed due to inclement weather.

    3) lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): tia chớp

    The Roman God of thunder and lightning is Jupiter.

    4) machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc

    In several industries, machines have replaced human labor.

    5) Mars /mɑːz/ (n): sao Hỏa

    Mars is called “The Red Planet” in the Solar system.

    6) Mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): sao Thủy

    Is Mercury the smallest or biggest planet in the Solar System?

    7) messenger /ˈmesɪndʒə/ (n): người đưa tin

    Mercury is named after a god of the Romans.

    8) named after (v): đặt theo tên của

    Alice was named after an American Rock musician.

    9) NASA /ˈnæsə/ (n): cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ

    What is NASA an acronym of?

    10) Neptune /ˈneptjuːn/ (n): sao Hải Vương

    Neptune is named after an ancient god of the sea.