► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Life nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary | Examples |
1) accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v) : cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa |
There aren't enough rooms to accommodate all the refugees. |
2) administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): sự quản lý |
The decision was made by our department's administration. |
3) adventure /ədˈventʃə/ (n) : cuộc phiêu lưu |
We will have an exciting adventure in Egypt. |
4) aeronautic /ˌeərəˈnɔːtɪk/ (adj): thuộc hàng không |
We have seen great developments in aeronautic research. |
5) alien /ˈeɪliən/ (n): người ngoài hành tinh |
The aliens were green, with huge heads and big eyes. |
6) astronaut /ˈæstrənɔːt/ (n): phi hành gia |
The astronauts are training to travel in a spacecraft. |
7) captain /ˈkæptɪn/ (n): thuyền trưởng |
Captain Kirk and his crew return to Earth in 2259. |
8) crew /kruː/ (n): thủy thủ, phi hành đoàn |
The captain and his crew decided to go back to the dock. |
9) danger /ˈdeɪndʒə/ (n): hiểm họa, mối đe dọa |
He was driving so fast that I felt myself in danger. |
10) dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm |
It's dangerous to walk alone late at night. |
B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI
Vocabulary | Examples |
1) darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng đêm |
In strong light, pupils constrict, but in darkness, they dilate. |
2) daytime /ˈdeɪtaɪm/ (n): ban ngày |
Some owls are nocturnal, they sleep during daytime. |
3) essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu |
Please only take the bare essentials on this trip. |
4) existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại |
He led a rather lonely existence in the big city. |
5) experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): trải nghiệm |
He doesn’t have any experience in dealing with kids. |
6) exploration /ˌekspləˈreɪʃn/ (n): sự khám phá |
Exploration for new energy sources is critical for the future of our planet. |
7) far-sighted /ˌfɑː ˈsaɪtɪd/ (adj): cận thị |
I'm far-sighted and can't read without my glasses. |
8) flying saucer /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/ (n): đĩa bay |
In the movie, the aliens came in a flying saucer. |
9) galaxy /ˈɡæləksi/ (n) : dải ngân hà, thiên hà |
We don't know how many solar systems each galaxy contains. |
10) grassy area /ˈɡræs.i ˈer.i.ə/ (n): vùng nhiều cỏ |
They set up a picnic in a grassy area. |
C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA
Vocabulary | Examples |
1) helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n): trực thăng |
Jenny is learning to fly a helicopter. |
2) human being /ˈhju·mən ˈbi·ɪŋ/ (n): con người |
Can aliens and human beings coexist? |
3) human life /ˈhju·mən laɪf/ (n): cuộc sống loài người |
Will we be able to find another planet that can support human life? |
4) illness /ˈɪlnəs/ (n): bệnh tật |
For years the illness torments her. . |
5) imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/ (adj): tưởng tượng, hoang đường |
Aliens and UFOs are just imaginary products. |
6) incident /ˈɪnsɪdənt/ (n): việc xảy ra, việc rắc rối |
He was seriously injured in an incident on duty. |
7) incredible /ɪnˈkredəbl/(adj): không thể tin được, đáng kinh ngạc |
These missiles can be launched with incredible precision. |
8) inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân |
The inhabitants of the island are wary of strangers. |
9) journey /ˈdʒɜːni/ (n): hành trình |
We had a safe journey. |
10) Jupiter /ˈdʒuːpɪtə/ (n): sao Mộc |
Was Jupiter the Roman god of thunder and lightning? |
D) NHÓM 10 TỪ THỨ TƯ
Vocabulary | Examples |
1) land /lænd/ (n): đất, vùng đất |
This land is infertile, we can’t grow anything here. |
2) launch /lɔːntʃ/ (v, n): phóng lên |
The launch of the space shuttle was postponed due to inclement weather. |
3) lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ (n): tia chớp |
The Roman God of thunder and lightning is Jupiter. |
4) machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc |
In several industries, machines have replaced human labor. |
5) Mars /mɑːz/ (n): sao Hỏa |
Mars is called “The Red Planet” in the Solar system. |
6) Mercury /ˈmɜːkjəri/ (n): sao Thủy |
Is Mercury the smallest or biggest planet in the Solar System? |
7) messenger /ˈmesɪndʒə/ (n): người đưa tin |
Mercury is named after a god of the Romans. |
8) named after (v): đặt theo tên của |
Alice was named after an American Rock musician. |
9) NASA /ˈnæsə/ (n): cơ quan Hàng không và Vũ trụ Mỹ |
What is NASA an acronym of? |
10) Neptune /ˈneptjuːn/ (n): sao Hải Vương |
Neptune is named after an ancient god of the sea. |