• tiếng anh cấp II
  • Lớp 7
  • Unit 12: An overcrowded world
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ AN OVERCROWDED WORLD

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề An overcrowded world nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    Vocabulary Examples

    1) crime /kraim/ (n): tội phạm

    Last month, the rate of violent crime decreased.

    2) disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh tật

    An unexpected epidemic of the illness was detected in the country's south.

    3) density /'densiti/ (n): mật độ dân số

    Because of the crowd's density, we were unable to move.

    4) health care  /ˈhelθ.ker/ (n): sự chăm sóc sức khỏe

    She spent 15 years in the health care field.

    5) malnutrition /,mælnju:'triʃən/ (n): bệnh suy dinh dưỡng

    Many people in Africa are suffering from severe malnutrition.

    6) overcrowded /,ouvə'kraudid/ (adj): quá đông đúc

    this city is overcrowded.

    7) overpopulation (n): sự đông dân cư

    One of the country's most significant societal issues is overpopulation.

    8) poverty /'pɔvəti/ (n): sự nghèo đói

    In the metropolis, two million people live in terrible poverty

    9) slum /slʌm/  (n): khu ổ chuột

    She was born and raised in Lima's slums.

    10) spacious /'speiʃəs/ (adj): rộng rãi

    A spacious house is comfortable

    11) underdeveloped (n): kém phát triển

    This country is underdeveloped