• tiếng anh cấp II
  • Lớp 8
  • Unit 11: Science and technology
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SCIENCE AND TECHNOLOGY

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Science and Technology nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary Examples

    1) archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học

    They study archeology in university.

    2) become a reality /bɪˈkʌm ə riˈæliti/ (v): trở thành hiện thực

    I will work hard to make my dreams become a reality..

    3) benefit /ˈbenɪfɪt/ (n, v): lợi ích, hưởng lợi

    They say they're doing it for our benefit.

    4) cure /kjʊə/ (v): chữa khỏi

    The doctor cured her of her illness.

    5) discover /dɪˈskʌvə/ (v): phát hiện ra

    Scientists are working to discover a cure for cancer.

    6) enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj): to lớn

    They poured an enormous amount of money into the project.

    7) explore /ɪkˈsplɔː/ (v): khám phá, nghiên cứu

    It wasn’t until the 14th century that Westerners set out to explore the world.

    8) field /fiːld/ (n): lĩnh vực

    This isn’t our field of expertise.

    9) improve /ɪmˈpruːv/ (v): nâng cao, cải thiện

    Science and technology have improved our lives.

    10) invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh ra

    The Internet was invented in 1989.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) light bulb /laɪt bʌlb/ (n): bóng đèn

    There was only one light bulb in the room.

    2) oversleep /ˌəʊvəˈsliːp/ (v): ngủ quên

    Jane always oversleeps because she stays up late.

    3) patent /ˈpætnt/ (n, v): bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế

    In 1880, Alexander Graham Bell was given a patent for a Photophone.

    4) precise /prɪˈsaɪs/ (adj): chính xác

    The precise recipe is a tightly guarded trade secret.

    5) quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng

    The television's visual quality isn't very good.

    6) role /rəʊl/ (n): vai trò

    What is your role in the project?

    7) science /ˈsaɪəns/ (n): khoa học

    Space flight is one of the marvels of modern science.

    8) scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): thuộc khoa học

    We need to adopt a more scientific approach.

    9) solve /sɒlv/ (v): giải quyết

    For years, scientists have been attempting to solve this issue.

    10 steam engine /stiːm ˈendʒɪn/ (n): đầu máy hơi nước

    This old train is pulled by a steam engine.

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples

    1) support /səˈpɔːt/ (n, v): ủng hộ

    We should support local businesses.

    2) technique /tekˈniːk/ (n): thủ thuật, kĩ thuật

    New surgical techniques are being developed.

    3) technical /ˈteknɪkl/ (adj): thuộc về kỹ thuật

    Due to a technical issue, the space shuttle was forced to return to Earth.

    4) technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kĩ thuật, công nghệ

    During WWII, there were significant advancements in aviation technology.

    5) technological /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/ (adj): thuộc công nghệ, kĩ thuật

    We'll see many technological changes during our lifetime.

    6) transform /trænsˈfɔːm/ (v): thay đổi, biến đổi

    The neighborhood has transformed in the last 20 years.

    7) underground /ʌndəˈɡraʊnd/ (adj, adv): dưới lòng đất, ngầm

    Underground wires provide electrical power.

    8) yield /jiːld/ (n): sản lượng, năng suất

    Crop yields are rising steadily.