• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 11: Changing roles in society
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CHANGING ROLES IN SOCIETY

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Changing roles in society nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/: việc áp dụng, ứng dụng

    Have you filled in the application form yet?

    2) Attendance (n) /əˈtendəns/: sự tham gia

    The number of attendance for the meeting was rather small. 

    3) Breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình

    Men are often expected to be the breadwinner in a family in the past.

    4) Burden (n) /ˈbɜːdn/: gánh nặng

    My mother is afraid that she's a burden to me.

    5) Consequently (adj) /ˈkɒnsɪkwəntli/: vì vậy

    I spent a lot of money in the first day and consequently had very little by the end of the month.

    6) Content (adj) /kənˈtent/: hài lòng

    He seems very content with his result. 

    7) Externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/: bên ngoài

    Externally she appreared normal, but inside she was frightened. 

    8) Facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối

    The current situation cannot facilitate efficient workflow.

    9) Financial (adj) /faɪˈnænʃl/: (thuộc về) tài chính

    I’m in trouble of financial situation.

    10) Hands-on (adj) /hændz-ɒn/: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ

    We expected to have hands-on experience. 

     

    B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO 

    Vocabulary

    Examples

    1) Individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/: có xu hướng cá nhân

    Learning will be more individual-oriented, and thus be more effective.

    2) Male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/: do nam giới áp đảo

    Careers such as the police, the army, security guards and private detectives will no longer be male-dominated.

    3) Real-life (adj) /rɪəl-laɪf/: cuộc sống thực

    I have the same vision of seeing us learn more from the real life

    4) Responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/: phản ứng nhanh nhạy

    She wasn't responsive to answer the questions.

    5) Role (n) /rəʊl/: vai trò

    This sector plays an important role in the whole process.

    6) Sector (n) /ˈsektə(r)/: mảng, lĩnh vực

    This sector plays an important role in the whole process.

    7) Sole (adj) /səʊl/: độc nhất

    My sole objective is to make my life better

    8) Sense (of) (n) /sens/; tính

    He has a very good sense of humor 

    9) Tailor (v) /ˈteɪlə(r)/: biến đổi theo nhu cầu

    Schools will be more responsive to changes in society by tailoring their curriculum and activities.

    10) Virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo

    Visit our website for a virtual shopping experiences.