► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM
► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL
► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM
Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Changing roles in society nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn.
Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!
A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN
Vocabulary |
Examples |
1) Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/: việc áp dụng, ứng dụng |
Have you filled in the application form yet? |
2) Attendance (n) /əˈtendəns/: sự tham gia |
The number of attendance for the meeting was rather small. |
3) Breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột gia đình |
Men are often expected to be the breadwinner in a family in the past. |
4) Burden (n) /ˈbɜːdn/: gánh nặng |
My mother is afraid that she's a burden to me. |
5) Consequently (adj) /ˈkɒnsɪkwəntli/: vì vậy |
I spent a lot of money in the first day and consequently had very little by the end of the month. |
6) Content (adj) /kənˈtent/: hài lòng |
He seems very content with his result. |
7) Externally (v) /ɪkˈstɜːnəli/: bên ngoài |
Externally she appreared normal, but inside she was frightened. |
8) Facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/: tạo điều kiện dễ dàng; điều phối |
The current situation cannot facilitate efficient workflow. |
9) Financial (adj) /faɪˈnænʃl/: (thuộc về) tài chính |
I’m in trouble of financial situation. |
10) Hands-on (adj) /hændz-ɒn/: thực hành, thực tế, ngay tại chỗ |
We expected to have hands-on experience. |
B) NHÓM 10 TỪ TIẾP THEO
Vocabulary |
Examples |
1) Individually-oriented (adj) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/: có xu hướng cá nhân |
Learning will be more individual-oriented, and thus be more effective. |
2) Male-dominated (adj) /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/: do nam giới áp đảo |
Careers such as the police, the army, security guards and private detectives will no longer be male-dominated. |
3) Real-life (adj) /rɪəl-laɪf/: cuộc sống thực |
I have the same vision of seeing us learn more from the real life |
4) Responsive (to) (adj) /rɪˈspɒnsɪv/: phản ứng nhanh nhạy |
She wasn't responsive to answer the questions. |
5) Role (n) /rəʊl/: vai trò |
This sector plays an important role in the whole process. |
6) Sector (n) /ˈsektə(r)/: mảng, lĩnh vực |
This sector plays an important role in the whole process. |
7) Sole (adj) /səʊl/: độc nhất |
My sole objective is to make my life better |
8) Sense (of) (n) /sens/; tính |
He has a very good sense of humor |
9) Tailor (v) /ˈteɪlə(r)/: biến đổi theo nhu cầu |
Schools will be more responsive to changes in society by tailoring their curriculum and activities. |
10) Virtual (adj) /ˈvɜːtʃuəl/: ảo |
Visit our website for a virtual shopping experiences. |