• tiếng anh cấp III
  • Lớp 11
  • Unit 10: Healthy lifestyle and longevity
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ LỐI SỐNG LÀNH MẠNH VÀ TUỔI THỌ

    ► Kênh hỏi đáp và giải thích thắc mắc kiến thức MIỄN PHÍ → truy cập LINK NHÓM: ENGLISH AMOM

    ► Kênh YOUTUBE hệ thống toàn bộ bài giảng CLIPS: truy cập LINK: ENGLISH AMOM CHANNEL

    ► Kênh TIKTOK: ENGLISH AMOM

     

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11, tập 2, cùng học với cô từ vựng chủ đề Cities of the future nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    Vocabulary Examples

    1) Attribute (+ to) /əˈtrɪbjuːt/ (v):

    quy cho, được cho là

    She has the physical attribute to be a good singer.

    2) Boost /buːst/ (v): đẩy mạnh, nâng lên By lowering ticket rates, the theater was able to boost its audience.

    3) Dietary /ˈdaɪətəri/ (adj):

    thuộc về chế độ ăn uống

    It can be difficult to change one's dietary habits.

    4) Immune system /ɪˈmjuːn sɪstəm/ (n): hệ miễn dịch

    The ability to distinguish self from self is paramount in the immune system.
    5) Life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ (n): tuổi thọ In the twentieth century, Europe's life expectancy increased.

    6) Meditation /ˌmedɪˈteɪʃn/ (n):

    thiền định

    The book is about meditation.

    7) Natural remedy /ˌnætʃrəlˈremədi/ 

    phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên

    Our grandparents use natural remedy to cure the pain.
    8) Nutrition /njuˈtrɪʃn/ (n): chất dinh dưỡng

    If patients are to heal quickly, they must consume proper nutrition.

    9) Workout /ˈwɜːkaʊt/ (n): luyện tập thể lực For your workout, always put on a good pair of sneakers.