• tiếng anh cấp II
  • Lớp 9
  • Unit 1: Local environment
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
  • Lesson 2 (SGK): Vocabulary
    TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÀNH NGHỀ THỦ CÔNG VÀ ĐỊA ĐIỂM VUI CHƠI

    Các bạn nhớ bám sát giáo trình Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9, tập 1, cùng học với cô từ vựng chủ đề Traditional crafts and Places of interest nhé. Bài giảng này cô bổ sung thêm câu để mình nắm vững từ vựng hơn. 

    Nhớ đọc to, ghi bài và hoàn thành yêu cầu bài thật tốt nhé!

     

    A) NHÓM 10 TỪ ĐẦU TIÊN

    Vocabulary

    Examples

    1) artisan /ˌɑːtɪˈzæn/ (n): thợ làm nghề thủ công

    The hand-woven textiles were made by skilled local artisans

    2) handicraft /ˈhændikrɑːft/ (n): sản phẩm thủ công

    Her hobbies are music, reading and handicraft.

    3) workshop /ˈwɜːkʃɒp/  (n): xưởng, công xưởng

    She was invited to participate in a poetry workshop on campus.

    4) attraction /əˈtrækʃn/ (n): điểm hấp dẫn

    The museum is expected to be a major visitor attraction for the town.

    5) preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn, gìn giữ

    He was anxious to preserve his reputation.

    6) authenticity /ˌɔːθenˈtɪsəti/ (n): tính xác thực, chân thật

    The authenticity of the letter is beyond doubt.

    7) cast /kɑːst/ (v): đúc (đồng…)

    An artist is casting in the mould of lotus

    8) craft /krɑːft/ (n): nghề thủ công

    Bat Trang is one of the most famous traditional craft in HN

    9) craftsman /ˈkrɑːftsmən/ (n): thợ làm đồ thủ công

    It is clearly the work of a master craftsman.

    10) embroider /ɪmˈbrɔɪdə(r)/(v): thêu

    The sleeves were embroidered in gold.

     

    B) NHÓM 10 TỪ THỨ HAI

    Vocabulary Examples

    1) weave /wiːv/ (v): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

    She is skilled at spinning and weaving

    2) carve /kɑːv/ (v): chạm, khắc

    The beads were carved from solid ivory

    3) mould /məʊld/ (v): đổ khuôn, tạo khuôn

    A clay mould is used for casting bronze statues.

    4) team-building /ˈtiːm bɪldɪŋ/ (n.p): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

    The company puts a lot of emphasis on cooperation and team building

    5) frame /freɪm/ (n): khung

    A picture frame often has beveled edges  

    6) lacquerware /ˈlækə(r) weə(r)/ (n.): đồ sơn mài

     She has a large collection of Japanese lacquerware

    7)  layer /ˈleɪə(r)/ (n): lớp (lá…)

    A thick layer of clay lies over the sandstone

    8) sculpture /ˈskʌlptʃə(r)/ (n): điêu khắc, đồ điêu khắc

    Tom teaches sculpture at the local art school

    9) surface /ˈsɜːfɪs/ (n): bề mặt

    Neil Armstrong was the first person to set foot on the surface of the moon

    10) thread /θred/ (n): chỉ, sợi

    A thin thread of light made its way through the curtains. 

     

    C) NHÓM 10 TỪ THỨ BA

    Vocabulary Examples
    1) turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến

    Don't worry about it - something will turn up, you'll see.

    2) set off /set ɒf/  (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi

    What time do we set off tomorrow ?

    3) close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động The partial governmentclose-down is now in a record 20th day
    4) pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)

    This is a family trade, passed down from generation to generation 

    5) face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết She's going to have to face up to the fact that he's not going to marry her.
    6) set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng

    When I started my new job, it took me a while to get used to the set-up.

    7) take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp The film was badly in need of restructuring when she took over.
    8) live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào His earnings aren't enough to live on.
    9) stage /steɪdʒ/ (n): bước, giai đoạn

    The project is in its final stages and should be completed by August. 

    10) artefact /ˈɑːtɪfækt/ (n): đồ tạo tác The museum's collection includes artefacts dating back to prehistoric times.