I) LÝ THUYẾT
Các bạn học chi tiết phần lý thuyết cách phát âm âm /dʒ/ trong tiếng Anh ở video trên.
II) LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Điền O vào ô trống với các từ có âm /dʒ/ và điền X vào ô trống với các từ không có âm /dʒ/
orange | |
usually | |
gum | |
Egypt | |
jacket | |
general | |
magic | |
jazz | |
catch | |
give |
Bài tập 2: Tìm và gạch chân những từ có âm /dʒ/ trong đoạn văn dưới đây.
SHADOW PUPPET THEATRE
The puppets are usually made from animal skins. These shadow puppets are camel skin and they come from Indonesia. Often there is just one puppeteer who makes the puppets move. To move the puppets there are wooden sticks on the puppets' backs.
The theatre is dark and a bright light shines on the puppets to make shadows on a screen behind them. The puppeteer does all the voices. And sometimes there are other people singing or playing instruments.
► Những từ có âm /dʒ/ trong đoạn văn là:
1.
2.
3.
4.
5.
...